tìm X
2 và 1/3 x X + 1/2 x X = 3 và 3/4
tìm X
2 và 1/3 x X + 1/2 x X = 3 và 3/4
\(2\dfrac{1}{3}.\left(x+\dfrac{1}{2}\right)x=3\dfrac{3}{4}\)
<=> \(\dfrac{7}{3}x\left(x+\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{15}{4}\)
<=> \(\dfrac{7}{3}x^2+\dfrac{7}{6}=\dfrac{15}{4}\)
<=> \(\dfrac{7}{3}x^2=\dfrac{15}{4}-\dfrac{7}{6}\)
<=> \(\dfrac{7}{3}x^2=\dfrac{31}{12}\)
<=> x2 = \(\dfrac{31}{12}:\dfrac{7}{3}\)
<=> x2 = \(\dfrac{31}{28}\)
<=> x = \(\dfrac{\sqrt{217}}{14}\)
số đó quy ra không đẹp nên mik để thế luôn đó
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
Bài 1: Tìm x:
1) (x-3)3 -( x-3)(x2+ 3x+9) +6( x+1)2+ 3x2 = -33
2) (X-3)( X2+ 3X+9) - X(X-2)( 2+X) = 1
3) (X+2)(X2 - 2X+4) – X(X-3)(X+3) = 26
a: Ta có: \(\left(x-3\right)^3-\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+6\left(x+1\right)^2+3x^2=-33\)
\(\Leftrightarrow x^3-9x^2+27x-27-x^3+27+6x^2+12x+1+3x^2=-33\)
\(\Leftrightarrow39x=-34\)
hay \(x=-\dfrac{34}{39}\)
b: Ta có: \(\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)-x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow x^3-27-x^3+4x=1\)
\(\Leftrightarrow4x=28\)
hay x=7
c: Ta có: \(\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)-x\left(x-3\right)\left(x+3\right)=26\)
\(\Leftrightarrow x^3+8-x^3+9x=26\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
Tìm x :
b )(x-1) . ( x2 +x +1) -x.(x-3) . (x+3 )=8
c)( X2 + 2 ) . (x-4 ) - ( X+2 ). ( x2 +4x +4=-16
b) \(\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-x\left(x-3\right)\left(x+3\right)=8\)
\(\Rightarrow x^3-1-x\left(x^2-9\right)=8\)
\(\Rightarrow x^3-1-x^3+9x=8\)
\(\Rightarrow9x=9\Rightarrow x=1\)
c) \(\left(x^2+2\right)\left(x-4\right)-\left(x+2\right)\left(x^2+4x+4\right)=-16\)
\(\Rightarrow x^3-4x^2+2x-8-\left(x+2\right)\left(x+2\right)^2=-16\)
\(\Rightarrow x^3-4x^2+2x-8-\left(x+2\right)^3=-16\)
\(\Rightarrow x^3-4x^2+2x-8-\left(x^3+6x^2+12x+8\right)=-16\)
\(\Rightarrow x^3-4x^2+2x-8-x^3-6x^2-12x-8=-16\)
\(\Rightarrow-10x^2-10x-16=-16\)
\(\Rightarrow10x^2+10x=0\)
\(\Rightarrow10x\left(x+1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
cho x1;x2 là các giá trị của x;y1;y2 là giá trị tương ứng của y
A) biết x;y tỉ lệ thuận và x1=2;x2=3;y1=\(\dfrac{1}{2}\) tìm x2?
B) biết x;y tỉ lệ nghịch và x1=\(\dfrac{1}{2}\) ; y1=4;y2=-4 tìm x2?
Bạn tham khảo bài này:
https://hoc24.vn/cau-hoi/cho-biet-y-ti-le-thuan-voi-x1-x2-la-cac-gia-tri-cua-x-y1y2-la-cac-gia-tri-tuong-uong-cua-y-a-biet-xy-ti-le-thuan-va-x1-2-x2-3-y1-12-tim-y2-b-biet-xy-ti-le-nghich-v.3536605510330
Quy đồng mẫu các phân thức sau
a, 3x/2y2x và -y/6y2x
b, x+4/x2+x và x-3/x+1
c, x/x2-25 và x+2/x2-10x+25
d, x/x3-8 và 3x/x2-4+4 và 1/x2+2x+4
Tìm x, biết:
a) ( x + 3 ) 2 + (4 - x)(x + 4) = 1;
b) (2 - x) 3 +(3 +x)(9 - 3x + x 2 ) + 6x(1 - x) = 17;
c) x 4 - 2 x 2 +1 = 0.
a) Tìm được x = -4.
b) Tìm được x = 3.
c) Tìm được x = ±1.
Cho biểu thức A = 2x-1 / x + 3 và B = 2/x2 - 9 ( x khác + và - 3 )
Tìm x để A = 3/2 Tìm x để A/B < x2 +5
x2 là x bình nha
1) A = \(\dfrac{2x-1}{x+3}\) = \(\dfrac{3}{2}\) (=) (2x-1).2 = 3.(x+3)
(=) 4x-2 =3x+9
(=) 4x-3x = 9+2
(=) x = 11 (tm)
2) Để \(\dfrac{A}{B}\)< \(^{x^2}\)+5 (=) \(\dfrac{2x-1}{x+3}\): \(\dfrac{2}{x^2-9}\) < \(x^2\)+5
(=) \(\dfrac{\left(2x-1\right)}{\left(x+3\right)}.\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{2}\) < \(x^2\)+5
(=) \(\dfrac{\left(2x-1\right).\left(x-3\right)}{2}< x^2+5\)
(=) \(\dfrac{2x^2-6x-x+3}{2}\) < \(x^2\) +5
(=) \(2x^2\)- 7x + 3 < \(2x^2\)+ 10
(=) (\(2x^2\)-\(2x^2\)) - 7x < -3 +10
(=) -7x < 7
(=) x > -1
1/Rút gọn các biểu thức: a)(x+1)2-(x-1)2-3(x+1)(x-1)
b)5(x+2)(x-2)-(2x-3)2-x2+17
c)(x-3)3-(x-3)(x2+3x+9)+6(x+1)2
2/ Tìm x a) (x+4)2-(x+1)(x-1)=16
b) (x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2)=15