Viết CTHH của các bazơ tương ứng với các oxit bazơ sau:
a) CuO
b) FeO
c) Fe2O3
d) Na2O
e)K2O
f)CaO
kiểm tra 1 tiết á gửi nhanh giùm e nha
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Hãy viết công thức háo học của bazơ tương ứng vs các oxit bazơ sau và gọi tên: CaO; ZnO; Al2O3 Na2O; Fe2O3; K2O
Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng trên đề bài
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
Zn(OH)2: Kẽm hidroxit
Al(OH)3: Nhôm hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
KOH: Kali hidroxit
OXIDE Câu 1 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. NO B. CO2 C. K2O D. SiO2 Câu 2 : Oxit nào sau đây là oxit axit ? A. Na2O B. CuO C. K2O D. SO2 Câu 3 : Dãy nào sau đây chỉ chứa các oxit axit ? A. CO2 , SO2 , K2O B. FeO , Na2O , CuO C. P2O5, CO2, SO3 D. CaO, CO2, SO3 Câu 4 : CaO tác dụng được với chất nào sau đây ? A.SO2 B. CuO C.K2O D. NaOH Câu 5 : CO2 tác dụng được với chất nào sau đây ? A. SO2 B. P2O5 C.Fe2O3 D. NaOH Câu 6 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 Câu 7 : CaO có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CO2 , NaOH B. H2O , CO2 , HCl B. CO2, SO2 , Fe2O3 C. H2O , SO2 , NaCl Câu 8: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Câu 9. Gọi tên, phân loại viết các axit hoặc bazơ tương ứng của các oxit sau: CaO, Na2O, N2O5, SO3, FeO, CuO, SO2, Al2O3,
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit SO2: lưu huỳnh đioxit
| FeO: Sắt(II) oxit CuO: Đồng (II) oxit Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha) Na2O: Natri oxit CaO: Canxi oxit |
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
1)Hãy viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với những oxit sau:
Al2O3, CuO , MgO , Fe2O3 , K2O, Li2O
2) Hãy viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Ba(OH)2 , NaOH , Zn(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe(OH)2
oxit bazo | bazo t/ư |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2 )
bazo t/ư | oxit bazo |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
1.
Oxit | Bazơ |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2.
Bazơ | Oxit |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
LiOH tương ứng với Li2O.
Cu(OH)2 tương ứng với CuO.
Fe(OH)2 tương ứng với FeO.
Ba(OH)2 tương ứng với BaO.
Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.
Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 . Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO. B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3. D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
Cho các oxit sau: K2O, CO2, BaO, CaO, Al2O3, SO2, NO, CuO, SO3, N2O5, P2O5, Na2O, Fe2O3, MgO, ZnO. Số oxit bazơ trong các oxit trên là
A.6. B.7. C.8. D.9.
Các oxit bazơ là: K2O, BaO, CaO, CuO, Na2O, Fe2O3, MgO.
→ Đáp án: B
Bạn tham khảo nhé!