Những câu hỏi liên quan
Jimin
Xem chi tiết
Xuân Dinh
25 tháng 3 2018 lúc 22:09
2. Write the correct reflexive pronouns for these sentences.

1 I like to wake ..myselff.. up in the morning with a cup of coffee.

2 Thanks for a great party - we really enjoyed . ourselves.. .

I hate watching .........myself ...............on video.

I'm sorry, Tony, but I haven't got enough money to pay for you. Can you pay for ..........yourself ..........?

After his accident, Philip drove.......himself .............. to the hospital.

We don't need a babysitter - the children can look after

Now, children, remember to give ..........yourselves ................enough time to answer all the exam questions.

'Should I apply for the job?' she asked............herself.................

We're planning to buy ..........ourselves .................a new television.

He hurt...........himself ................ when he was playing football.

Bình luận (0)
daophanminhtrung
Xem chi tiết
Thaoanh Lee
16 tháng 4 2022 lúc 19:37

1. mine
2. his
3. yours
4. theirs
5. hers
6. theirs
7. ours
8. mine
9. yours
10. his-hers

Bình luận (0)
Thư Phạm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 9 2021 lúc 19:01

1. I don't want you to pay for me. I'll ___pay for myself ___. 

2. Some people are very selfish. They only __think of themselves ____. 

3. Be careful! That pan is very hot. Don't __burn yourself____. 

4. The computer will ___turn off itself __ if you don't use it. *

5. Let's __paint__ the house___ourselves___.
6. Don't worry about Jane and me. We can ___look after ourselves___. 

7. Who decorated the Christmas tree? The children ___decorated___ it _themselves_____. 

8. Joanna ___bought___ these gifts ____herself__.
9. If you want more to eat, __help yourselves____, children.

10. If someone attacks you, you need to be able to __defend yourself___. 

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
lilith.
5 tháng 8 2023 lúc 21:41

VIII. Write the correct possessive pronouns for these sentences:

1. This CD belongs to me. This CD is mine.

2. Give it to him. It’s his.

3. I have my cell phone and you have yours.

4. They paid full price, but we bought ours on sale.

5. Jim liked his Christmas present, but his sister didn’t like hers.

6. Jenny and Ann have a kitten. This kitten is theirs.

7. My brother and I like to keep pets. These hamsters are ours.

8. Have you got your pen? Would you like to borrow mine?

9. Are you sure this ball is yours? - Yes. It’s my ball.

10. Sue prefers her husband’s tennis racket, so she uses his instead of hers.

Bình luận (0)
HaNa
5 tháng 8 2023 lúc 21:39

mine

his

yours

ours

hers

theirs

ours

mine

is yours

his - hers

Bình luận (0)
Long
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
29 tháng 5 2021 lúc 18:11

1. hers

2. theirs

3. ours

4. mine

5. his

Bình luận (0)
kudo shinichi (conan)
Xem chi tiết
_silverlining
22 tháng 9 2017 lúc 20:26

18. Complete the sentences with too ar enough

1.You can't borrow mu car . You aren't old ........enough..... to drive

2. I'm sorry Tim but I can't meet you this week . I'm .........TOO......... busy

3. Can you help me with these boxes ? I'm not strong ......ENOUGH.... to lift them.

4. I haven't got ........ENOUGH...... money . Can you lend me some?

5. I'm ..........TOO...... tired to go to the gym this evening .

6. Let me help you. You aren't tall ..............ENOUGH... to reach the top shelf.

7. This video game is .......TOO.................. expensive for me to buy.

8. There aren't ..............ENOUGH........ parks in the city for children to play

Bình luận (0)
Xuân Dinh
22 tháng 9 2017 lúc 20:30

18. Complete the sentences with too ar enough

1.You can't borrow mu car . You aren't old ........enough..... to drive

2. I'm sorry Tim but I can't meet you this week . I'm ......too............. busy

3. Can you help me with these boxes ? I'm not strong ....enough...... to lift them.

4. I haven't got .....enough......... money . Can you lend me some?

5. I'm ........too......... tired to go to the gym this evening .

6. Let me help you. You aren't tall .........enough......... to reach the top shelf.

7. This video game is .....too....... expensive for me to buy.

8. There aren't ....enough...... parks in the city for children to play

Bình luận (0)
Chang Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 5 2021 lúc 13:54

1 mone

2 his

3 yours

4 ours

5 hers

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 5 2021 lúc 13:55

1 mine

2 his

3 yours

4 ours

5 hers

Bình luận (0)
Meoxxinhh
11 tháng 4 2023 lúc 15:44

1. This CD belongs to me. This CD is ­­­­­­­­­­­mine.

2. Give it to him. It’s ­­­­­­­­­­­­­his.

3. I have my cellphone and you have ­­­­­­­­­­­­­yours.

4. They paid full price, but we bought ­­­­­­­­­­­­­ours on sale.

5. Jim liked his Christmas present, but his sister didn’t like ­­­­­­­­­­­­hers.

#Chúc bạn học tốt <3

Bình luận (0)
nè Moon
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 9 2021 lúc 18:57

1. I don't want you to pay for me. I'll ___pay for myself ___. 

2. Some people are very selfish. They only __think of themselves ____. 

3. Be careful! That pan is very hot. Don't __burn yourself____. 

4. The computer will ___turn off itself __ if you don't use it. *

Bình luận (0)