hòa tan hết 20,15g hh Na2CO3,CaCO3,và BaCO3 bằng dd HCL thoát ra 3,36(l) CO2(đkc). K/lượng muối clorua thu được?
hòa tan hoàn toàn hh Na2CO3 và K2CO3 = 400ml HCl 1,5M thoát ra 5,6 lit CO2 và dd A . trung hòa axit còn dư trong A = NaOH vừa đủ r cô cạn thì thu đc 39,9g hh muối khan . Tính % k/lượng mõi muối ban đầu
AI GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẦN GẤP LẮM
nHCl (ban đầu) = 0.6(mol)
gọi nK2CO3 = x (mol)
nNa2CO3 = y(mol)
Ta có : x + y = nCO2 = 0.25(mol)
K2CO3 + 2HCl ---> 2KCl + H2O + CO2
x________2x____________________x
Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2
y_________2y____________________y
=> n(HCl pư) = 2 x 0.25 = 0.5(mol)
=> nHCl dư = 0.1(mol) = nNaOH
=> dd thu được gồm : K(+) , Na(+), Cl(-) , Na(+)
Ta có : 78x + 46y = 39.9 - 0.6*35.5 - 23*0.1 = 16.3
=> x = 0.15
y = 0.1
BẠN THAM KHẢO
Cho 18,7g hỗn hợp gồm MgCO3, CaCO3 và Na2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl lấy dư, sau phản ứng có 4,48l khí CO2 thoát ra (dktc) và trong dd chứa x gam hh muối tan. Tính giá trị của x
Bài này ta phải nhìn kỹ vào PTHH và biết vận dụng ĐLBTKL :)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\left(1\right)\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\left(2\right)\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\left(3\right)\)
Theo pthh (1, 2, 3): \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2O}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=2n_{CO_2}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Áp dụng ĐLBTKL:
\(m_{muối.cacbonat}+m_{HCl}=m_{muối.clorua}+m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
=> x = mmuối clorua = 18,7 + 0,4.36,5 - 0,2.44 - 0,2.18 = 20,9 (g)
ta có 200cm3=0,2 lítn hcl=2*0,2=0,4 molgọi số mol của caco3 là a,na2co3 là bcaco3 + 2hcl -> cacl2 + co2 + h2oa(mol)---2a(mol)--a-------a--------ana2co3 + 2hcl -> 2nacl + co2 + h2ob(mol)---2b(mol)---2b-------b------bta có100a+106b=20,62a+2b=0,4=> a=b=0,1 mol=> m caco3=10g; m na2co3=10,6 g
PTHH: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\) (1)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\) (2)
a) Ta có: \(\Sigma n_{HCl}=0,2\cdot2=0,4\left(mol\right)\)
Gọi số mol của Na2CO3 là \(a\) \(\Rightarrow n_{HCl\left(1\right)}=2a\left(mol\right)\)
Gọi số mol của CaCO3 là \(b\) \(\Rightarrow n_{HCl\left(2\right)}=2b\left(mol\right)\)
Ta lập được hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+2b=0,4\\106a+100b=20,6\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=0,1\cdot100=10\left(g\right)\\m_{Na_2CO_3}=10,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) Theo PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=2n_{Na_2CO_3}=0,2mol\\n_{CaCl_2}=n_{CaCO_3}=0,1mol\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\\m_{CaCl_2}=0,1\cdot111=11,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(\left\{{}\begin{matrix}m_{CO_2}=0,2\cdot44=8,8\left(g\right)\\m_{ddHCl}=200\cdot1,2=240\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{dd\left(saup/ư\right)}=m_{hh}+m_{ddHCl}-m_{CO_2}=251,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=\dfrac{11,7}{251,8}\cdot100\%\approx4,65\%\\C\%_{CaCl_2}=\dfrac{11,1}{251,8}\cdot100\%\approx4,41\%\end{matrix}\right.\)
1) Hòa tan 7,4 g hh Mg, CaCO3 và dd HCl thu đc 3,36 l hh khí A (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh đầu.
b. Tính % theo thể tích hh A
c. Tính V dd (HCl) 20% (d = 1,25) cần dùng.
hòa tan 10 gam hh 2 muối cacbonat với kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dd hcl thu được dd X và 0,672 lít CO2 (đkc). khi cô cạn dd x số gam muối khan thu được là
a/ 103,3
b/10,33
c/11,22
d/23,2
\(Muối:ACO_3,B_2CO_3\\ ACO_3+2HCl\rightarrow ACl_2+CO_2+H_2O\\ B_2CO_3+2HCl\rightarrow2BCl+CO_2+H_2O\\ n_{CO_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=44.0,03=1,32\left(g\right)\\ n_{CO_3^{2-}}=n_{CO_2}=0,03\left(mol\right);n_{Cl^-}=2.n_{CO_2}=0,03.2=0,06\left(mol\right)\\ m_{muối.ddX}=m_{muối.cacbonat}+m_{Cl^-}-m_{CO_3^{2-}}=10+0,06.35,5-60.0,03=10,3\left(g\right)\)
Bài 3. Hòa tan 6 g hh A gồm 2 muối RCO3, MCO3 = dd HCl thu được V lít khí CO2 . đem cô cạn dd sau PƯ thu được 8,2 g muối khan B. Tính V khí CO2 thu được bằng bao nhiêu.
Bài 4. Hòa tan a gam hh Mg , Zn với số mol bằng nhau trong dd HCl loãng dư sinh ra 448 ml khí H2 . a. Tính m hh kim loại đem dùng . b.Tính m của hh muối khan
help me ! thanks!
Hòa tan hoàn toàn 43,45 gam hỗn hợp ít gồm Na2co3,k2co3,baco3,znco3 bằng dung dịch hcl dư thu được 6,72l khí đktc và dd Y . Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn Y
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\\ K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\\ BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\\ ZnCO_3+2HCl\rightarrow ZnCl_2+CO_2+H_2O\\ n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{muối.khan}=43,45+0,3.\left(71-60\right)=46,75\left(g\right)\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{CO_2}=0,3\cdot44=13,2\left(g\right)\)
Bảo toàn nguyên tố: \(n_{CO_2}=n_{H_2O}=\dfrac{1}{2}HCl=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H_2O}=0,3\cdot18=5,4\left(g\right)\\m_{HCl}=0,3\cdot2\cdot36,5=21,9\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{muối}=m_{hh\left(ban.đầu\right)}+m_{HCl}-m_{H_2O}-m_{CO_2}=46,75\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=0,3.22,4=13,2\left(g\right)\)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
PTHH: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
PTHH: BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
PTHH: ZnCO3 + 2HCl → ZnCl2 + CO2 + H2O
Ta có: \(n_{HCl}=8n_{CO_2}=8.0,3=2,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=2,4.36,5=87,6\left(g\right)\)
\(n_{H_2O}=n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=5,4\left(g\right)\)
Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_{hh}+m_{HCl}=m_{muôi}+m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
\(\Leftrightarrow m_{muối}=43,45+87,6-13,2-5,4=112,45\left(g\right)\)
Bài 2: Hòa tan hết 50 gam Calcium carbonate CaCO3 bằng dd Hydrochloric acid HCl 7,3% thì thu được V lit khí ở đkc (25˚C, 1 bar).
a/ Viết PTHH xảy ra.
b/ Xác định giá trị của V và tính khối lượng muối tạo thành.
c/ Tính khối lượng dd Hydrochloric acid HCl 7,3% đã tham gia phản ứng
mọi người giúp mik với ạ
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Fe2O3 trong dđ HCl thu được dd X và thoát ra 3,36 lít H2 (đkc). Cho dung dịch X tác dụng với dd KOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được 22 gam chất rắn. a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính % khối lượng Mg và Fe2O3 ban đầu.
a)
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
MgCl2 + 2KOH + 2KCl + Mg(OH)2
FeCl3 + 3KOH --> 3KCl + Fe(OH)3
Mg(OH)2 --to--> MgO + H2O
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
b) Gọi số mol Mg, Fe2O3 là a, b (mol)
Theo PTHH: \(a=n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{MgO}=n_{Mg}=a=0,15\left(mol\right)\)
=> \(n_{Fe_2O_3\left(chất.rắn.sau.khi.nung\right)}=\dfrac{22-0,15.40}{160}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{Fe_2O_3\left(bđ\right)}=n_{Fe_2O_3\left(chất.rắn.sau.khi.nung\right)}=0,1\left(mol\right)\)
=> b = 0,1 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{0,15.24}{0,15.24+0,1.160}.100\%=18,37\%\\\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,1.160}{0,15.24+0,1.160}.100\%=81,63\%\end{matrix}\right.\)