Bạn nào còn nhớ cách phát âm đuôi "ed" trong EL chỉ mk vs
cách phát âm th
cho câu thần chú hay câu dễ nhớ giống phát aam ed vs ạ
pronunciation:
A.Earth B.thought C.themselves D.things
A.Earth B.thought C.themselves D.things
In hoa chữ "th"-- âm /ð/ còn lại: /θ/
bạn nào chỉ mình cách phân biệt cách đọc /t:/, /d/, /id:/ khi thêm đuôi ed trong tiếng anh được không?
/t/ sau các âm vô thanh /tf/ , /s/ , /k/ , /f/ , /p/ , /o/ , /j/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/ , /d/
học tốt >> TRẦN ĐAN CHI <<
-Các động từ có đuôi ed được đọc là /t/ khi tận cùng là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- ____________________________/id/____________: /t/ hay /d/.
-____________________________/d/_____________: các âm còn lại
Mn cho mình hỏi cách đánh trọng âm và phát âm đuôi ed, s, es với ạ?
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f (phải kiếm phở tái thôi)
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải chờ sư phụ)
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (tự do)
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại
CHỌN CÂU ĐUÔI ED PHÁT ÂM KHÁC NHỮNG TỪ CÒN LẠI:
confided, determined, organized, maintained
dạy mình cách phát âm đuôi es/s/ed được không
TL
lên youtube ấy
#vohuudoan
ht
Cách phát âm đuôi ed của động từ
Có 3 cách phát âm đuôi ‘-ed’ là: /ɪd/ , /t/ hay /d/.
‘ed’ sẽ được đọc là /t/ (vô thanh) hoặc /d/ (hữu thanh) phụ thuộc vào âm kết thúc của động từ là âm vô thanh hay âm hữu thanh.
* Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra
* Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đó
1. ‘ed’đọc là /t/:
Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách vô thanh, nghĩa là /t/
Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/
Ví dụ: watched /wɒtʃt/, missed /mɪst/ ,…
2. ‘ed’ sẽ được đọc là /d/: Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách hữu thanh, nghĩa là /t/
Ví dụ: lived /lɪvd/, allowed /əˈlaʊd/
3. ‘ed’ đọc là /ɪd/
Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.
Cách phát âm đuôi ed của động từ:
Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.
1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/.
2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound) -ed đọc là /t/.
3. Khi động từ nguyên thể kết thúc là t hoặc d -ed đọc là /id/.
Chúc bạn học tốt
Khi chia động từ có quy tắc ở quá khứ hay hoàn thành, ta thêm đuôi ‘-ed’ vào đằng sau động từ nguyên thể. Tuy nhiên, ‘ed’ sẽ được đọc khác nhau tùy từng trường hợp. Việc không nắm vững quy tắc đọc ‘-ed’ sẽ làm người nghe rất khó hiểu.
Có 3 cách phát âm đuôi ‘-ed’ là: /ɪd/ , /t/ hay /d/.
‘ed’ sẽ được đọc là /t/ (vô thanh) hoặc /d/ (hữu thanh) phụ thuộc vào âm kết thúc của động từ là âm vô thanh hay âm hữu thanh.
* Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra
* Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đó
1. ‘ed’đọc là /t/:
Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách vô thanh, nghĩa là /t/
Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/
Ví dụ: watched /wɒtʃt/, missed /mɪst/ ,…
2. ‘ed’ sẽ được đọc là /d/: Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách hữu thanh, nghĩa là /t/
Ví dụ: lived /lɪvd/, allowed /əˈlaʊd/
3. ‘ed’ đọc là /ɪd/
Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.
Tại sao lại như vậy? Vì một chữ đã tận cùng là 't' và 'd' (hai trường hợp trên) thì chúng ta không thể đọc là 't' hoặc 'd' được bởi lẽ người nghe sẽ rất khó nhận biết hơn nữa khó có thể đọc 2 âm 't' hoặc 2 ân 'd' kế bên nhau.
Ví dụ: wanted/ˈwɒn.tɪd/ , needed /ˈniː.dɪd/
* Chú ý:
Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/
agedblessedcrookeddoggedlearnednakedraggedwickedwretchedVí dụ:
• an aged man /ɪd/
• a blessed nuisance /ɪd/
• a dogged persistence /ɪd/
• a learned professor - the professor, who was truly learned /ɪd/
• a wretched beggar - the beggar was wretched /Id/
Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường
• he aged quickly /d/
• he blessed me /t/
• they dogged him /d/
• he has learned well /d/
Bạn nào nhớ cách phát âm đuôi "ed" trong EL nhắc mình nhớ vs a !!
Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Wanted | ´wɔntid | Muốn | He wanted to buy a bike last month.
(Anh ấy muốn mua một cái xe đạp vào tháng trước.) |
Added | ædid | Thêm vào | She added more hot water to her tea.
(Cô ấy đã cho thêm một chút nước nóng vào tách trà.) |
* Mẹo: Các bạn có thể nhớ mẹo là “Chính phủ phát sách không thèm share” cho dễ nhớ nha.
Ví dụTừ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Hoped | houpt | Hi vọng | I hoped of winning.
(Cô ấy rất hi vọng vào việc giành chiến thắng.) |
Coughed | kɔft | Ho | I coughed because the weather was bad.
(Bởi vì thời tiết xấu nên tôi bị ho.) |
Fixed | fikst | Sửa chữa | She fixed the machine.
(Cô ấy đã sửa cái máy.) |
Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Cried | kraid | Khóc | The baby cried.
(Đứa bé khóc.) |
Smiled | smaild | Cười | She smiled with me.
(Cô ấy đã mỉm cười với tôi.) |
Played | pleid | Chơi | I played football yesterday.
(Hôm qua tôi chơi bóng đá.) |
Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. /ɪd/ sau âm /t, d/
2. /t/ sau những phụ âm vô thanh (trừ âm /t/) : /p, k, f, ʃ, s, tʃ, θ/
3. /d/ sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm /d/) : / ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n, ŋ, l/
Cách phát âm " ed "
/ id / : t , d
/ t / : p , k , s , sh , ch , gh , x , f
/ d / : còn lại
Tích cho mik nha !!
3. PRONUNCIATION: -ed endings
(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)
Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?
(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)
1. /t/ practised, watched
2. /d/ travelled, played
3. /ɪd/ started, decided
"t" and "d"
("t" và "d")
Các bn nè? Có mấy cách phát âm từ có đuôi "gh" zậy? Chỉ cho mk với!!
mà tiện thể giúp mk lun cách phát âm của "g" "öur" "ëar" nha!!!
(Trước 1h30 ai trả lời đc mk tick hết đó!)