Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Wanted | ´wɔntid | Muốn | He wanted to buy a bike last month.
(Anh ấy muốn mua một cái xe đạp vào tháng trước.) |
Added | ædid | Thêm vào | She added more hot water to her tea.
(Cô ấy đã cho thêm một chút nước nóng vào tách trà.) |
* Mẹo: Các bạn có thể nhớ mẹo là “Chính phủ phát sách không thèm share” cho dễ nhớ nha.
Ví dụTừ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Hoped | houpt | Hi vọng | I hoped of winning.
(Cô ấy rất hi vọng vào việc giành chiến thắng.) |
Coughed | kɔft | Ho | I coughed because the weather was bad.
(Bởi vì thời tiết xấu nên tôi bị ho.) |
Fixed | fikst | Sửa chữa | She fixed the machine.
(Cô ấy đã sửa cái máy.) |
Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Cried | kraid | Khóc | The baby cried.
(Đứa bé khóc.) |
Smiled | smaild | Cười | She smiled with me.
(Cô ấy đã mỉm cười với tôi.) |
Played | pleid | Chơi | I played football yesterday.
(Hôm qua tôi chơi bóng đá.) |
Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. /ɪd/ sau âm /t, d/
2. /t/ sau những phụ âm vô thanh (trừ âm /t/) : /p, k, f, ʃ, s, tʃ, θ/
3. /d/ sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm /d/) : / ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n, ŋ, l/
Cách phát âm " ed "
/ id / : t , d
/ t / : p , k , s , sh , ch , gh , x , f
/ d / : còn lại
Tích cho mik nha !!
Các cách phát âm với đuôi "ed"
- /id/ : /t,d/ (tiền đâu, tiền đây)
- /t/ : /ch, x, s, p, f, k, θ/ (chính phủ phát sách không thèm share)
- /d/ : với các âm còn lại