Đặt 5 câu với How much và trả lời
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
mọi người trả lời nhanh giúp tôi với, ai trả lời trong tối nay tôi cho đúng hết
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
- how much water do you drink everyday ?
=> i drink 2000ml of water everyday
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
how many books did you have last year ?
=> i had 10 books last year
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Mỗi Từ Đặt 1 Câu Hỏi Và Trả Lời Who Where When What Why Which How How long How far How much,many
1. Who is your best friend?
It's Jun
2. Where is his house?
It's in the corner of this street
3. When is your birthday?
It's 6-6
4. What is her hobby?
Her hobby is cooking
5. Why is she live here?
Because it's near her school
6. Which grade is he in?
He's in grade 12
7. How old are you?
I'm 17 years old
8. How long does it take you to do your homework?
2 hours per a day
9. How far is it from Minh's house to the nearest supermarket?
1 km
10. How much water does she want?
300 ml
11. How many books are there in your mother's table?
There are 10 books
Tham khảo nhé bạn
1 / Who is his teacher?
It's Long
2 / Where is their house?
It is between the supermarket and the cinema
3 / When did he go to Ho Chi Minh city?
He went to HCM 5 years ago.
4 / What is your name?
My name is Tom.
5 / Why do you cry?
Because I am not doing homework.
6 / Which is more expensive, this TV or that TV?
That TV is more expensive
7 / How old are you?
I am 20 years old
8 / How long have you been working?
I have been working for 6 years
9 / How far is it from HCM city to HN city?
It is about 1616 kilometers
10 / How much tea do you want?
I want one ml
11 / How many pencils are there?
There are 15 pencils
4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.
(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1. How much a. should a bodybuilder have eggs per day?
2. How fast b. potassium does a banana contain?
3. How high c. words can Twista rap in a minute?
4. How often d. was William Sidis when he started reading?
5. How many e. is Mount Everest?
6. How old f. could Carl Lewis run?
1-b
2-f
3-e
4-a
5-c
6-d
1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình
Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:
1. Those are apples ( What)
2. There is much water in lake. ( How)
1. What are those ?
2. How much water is there in the lake ?
What are those?
How much water is there in lake?
Đặt câu và trả lời với các từ sau đây Who Where When What Why Which How How long How far How many
5. USE IT! Make questions with How … ? and the words in the table. Then ask and answer the questions with your partner.
(THỰC HÀNH! Đặt câu hỏi với How … ? và các từ trong bảng. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
How … | high far many strict tall often cold / hot much long | words can you say in ten seconds? can you keep your eyes open? is your teacher? are you? is your town in winter? does a burger cost? are you late for school? can you run and swim? can you jump? |
How high can you jump?
(Bạn có thể nhảy cao bao xa?)
Just over a metre, I think..
(Tôi nghĩ chỉ hơn một mét.)
1. How far can you run and swim?
(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)
I can run two kilometers and swim five hundred meters.
(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)
2. How many words can you say in ten seconds?
(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)
I can say about thirty words in ten seconds.
(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)
3. How strict is your teacher?
(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)
She’s so strict that we daren’t never be late for school.
(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)
4. How tall are you?
(Bạn cao bao nhiêu?)
I’m just 1,5 metres tall.
(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)
5. How often are you late for school?
(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)
I’m never late for school.
(Tôi không bao giờ đi học muộn.)
6. How cold is your town in winter?
(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)
It’s about 15 °C in winter.
(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)
7. How much does a burger cost?
(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)
It costs fifty Vietnam dong.
(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)
8. How long can you keep your eyes open?
(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)
Just 5 seconds, I think.
(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)
Đặt câu hỏi với how much hoặc how many vsf trả lời theo các rừ gợi ý
-How many students are there in your class?(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?)
There are eleven.(Có 11.)
-How many loaves of bread do you want?(Chị muốn mua mấy ổ bánh mỳ?)
I want one, please.(Tôi muốn một ổ.)
-How many eggs does he need?(Anh ấy cần bao nhiêu trứng?)
He needs a dozen.(Anh ấy cần một tá.)
-How much money is there in the wallet?(Có bao nhiêu tiền ở trong ví?)
There is $200.(Có 200 đô.)
-How much bread is there?(Có bao nhiêu bánh mì ở đó?)
There are two loaves.(Có 2 ổ)
-How much rice does she need?(Cô ấy cần bao nhiều gạo)
She needs five kilos.(Cô ấy cần 5 cân.)
-How much beef do you want?(Bạn cần bao nhiêu thịt bò?)
One pound, please.(Một cân Anh. (= 0,454 kg))
-How much is a tube of toothpaste?(Bao nhiêu tiền một tuýp kem đánh răng?)
It is fifteen thousand dong.(Nó có giá 15 nghìn đồng.)
-How much are two bottles of water?(Bao nhiêu tiền hai chai nước?)
They are ten thousand dong.(Chúng có giá 10 nghìn đồng)
-How much do these oranges cost?(Những quả cam này giá bao nhiêu?)
They cost twenty-five thousand dong.(Chúng có giá 25 nghìn đồng.)
-How much does a bowl of noodles cost?(Một bát mì giá bao nhiêu?)
It costs thirty thousand dong.(Nó có giá 30 nghìn đồng.)
4. Complete question 1-5 with much and many. Then choose the correct words in the answers.
(Hoàn thành câu hỏi từ 1 đến 5 với much và many. Sau đó chọn các từ đúng trong các câu trả lời.)
1. How.......... meat do vegetarians eat? They don't eat any / much / many meat.
2. How.......... vitamins are there in white rice? There aren't many / much / some vitamins in white rice.
3. How........... fat is there in chocolate? There's a lot of / much / many fat in chocolate.
4. How.......... fruit is there in fizzy drinks? There isnt usually much / many / some fruit in fizzy drinks.
5. How.......... people can't eat nuts? There are some / much / any people who can't eat nuts.
1: much
any
2: many
many
3: much
a lot of
4: much
much
5: many
some
1. How much meat do vegetarians eat? They don't eat any meat.
(Người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? - Họ không ăn bất kỳ miếng thịt nào.)
2. How many vitamins are there in white rice? There aren't many vitamins in white rice.
(Có bao nhiêu loại vitamin có trong gạo trắng? - Không có nhiều vitamin trong gạo trắng.)
3. How much fat is there in chocolate? There's a lot of fat in chocolate.
(Có bao nhiêu chất béo trong sô cô la? - Có rất nhiều chất béo trong sô cô la.)
4. How much fruit is there in fizzy drinks? There isn't usually much fruit in fizzy drinks.
(Có bao nhiêu trái cây trong đồ uống có ga? - Thường không có nhiều trái cây trong đồ uống có ga.)
5. How many people can't eat nuts? There are some people who can't eat nuts.
(Có bao nhiêu người không thể ăn các loại hạt? - Có một số người không thể ăn các loại hạt.)
7. Work in pairs. Complete the questions with How much or How many. Then ask and answer.
(Làm việc theo cặp. Hoàn thành các câu hỏi với How much và How many. Sau đó hỏi và trả lời.)
1. _____ different types of screen do you use regularly? (phone, computer, tablet, TV, etc.)
2. _____ time do you spend watching TV or DVDs each day?
3. _____ different video games do you play?
4. _____ different people do you play video games with?
1. How many
-> I usually use 2 types of screen, which are computer and TV.
2. How much
-> It takes me about 3 hours to watch TV every day.
3. How many
-> One. It is Farming Paradise - Sky Garden.
4. How many
-> Two. I often play with my 2 close friends.