Cho mình hỏi với ạ!
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
FexOy+HCl➡FeCl2y/x+H2O
giúp với:
Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFe+yH_2O\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) AL+ HCL -> ALCL3 + H2
b)AL +H2SO4 -> AL2(SO4) + ?
c)Fe2 + O2 -> FeO3 + SO2
d) FexOy + HCL -> ? + H2O
\(a,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ b,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ c,4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ d,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
Để hòa tan 4g FexOy càn 0,15 mol HCl thu được FeCl2y/x và nước
a)Lập phương trình phản ứng
b) Tìm CTHH của FexOy
a,
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\)
b, Theo pt :
\(n_{Fe_xO_y}=n_{HCl}\times\frac{1}{2y}=\frac{0,075}{y} \left(mol\right)\)
\(\Rightarrow56x+16y=4\div\frac{0,075}{y}=\frac{160}{3}y\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\)
Vậy CT là Fe2O3
Cách 2
Theo pt :
\(n_{O\left(oxit\right)}=\frac{1}{2}n_{HCl}=0,075 \left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_O=1,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=4-1,2=2,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,05 \left(mol\right)\)
CÓ
x : y = 0,05 : 0,075 = 2 : 3
Vậy CT là Fe2O3
Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + HCl -----> FeClz + H2O Cho biết sắt hóa trị III, hãy thay x,y,z bằng các chỉ số thích hợp và viết thành phương trình hóa học hoàn chỉnh.
x = 2, y = 3, z = 3
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O
2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)
1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)
2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)
3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)
4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)
5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)
6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)
\(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)
\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)
\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
\(C_2H_4+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CO_2+2H_2O\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
b) C2H4 + 3O2 ----to---> 2CO2 + 2H2O
c) 2Fe + 3Cl2 ------to------> 2FeCl3
h) FexOy + 2y HCl → x FeCl2y/x + y H2O
i) 2FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2yH2O
Cân Bằng Những PTHH sau:
a) FexOy + H2 → Fe + H2O
b) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
c) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
e) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
f) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFe+yH_2O\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+3yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+3yH_2O\)
\(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
Đề câu này hơi sai sai !
Hoàn thành phản ứng các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) P2O5+H2O-->? b) Mg+HCl-->?+? c)KMnO4-->?+?+O2 d)C2H4+O2-->?+H2O
`P_2 O_5 + 3H_2 O ->2H_3 PO_4 `phản ứng hóa hợp
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\) phản ứng thế
\(2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) phản ứng phân hủy
\(C_2H_4+3O_2-^{t^o}>2CO_2+2H_2O\) phản ứng thế
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?