Phân tích đa thức thành nhân tử :
1) x^2 – 2x – 24
2) x^2 – 8x + 15
3) x^2 – 9x + 14
4) x^2 – 3x – 15
Phân tích đa thức thành nhân tử: x^3-9x^2+7x+1
x3 - 9x2 + 7x + 1
= x3 - x2 - 8x2 + 8x - x + 1
= (x3 - x2) - (8x2 - 8x) - (x - 1)
= x2(x - 1) - 8x(x - 1) - (x - 1)
= (x - 1)(x2 - 8x -1)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)x^4-4x^3+3x^2+8x-10=0
b)x^4-3x^2-10x-4=0
Tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x²+x-2
b) 2x²+5x+3
c) 3x²+5x-2
a) x2+x-2
= x2-x+2x-2
= x(x-1)+2(x-1)
= (x+2)(x-1)
b) 2x2+5x+3
= 2x2+2x+3x+3
= 2x(x+1)+3(x+1)
= (2x+3)(x+1)
c) 3x2+5x-2
= 3x2+6x-1x-2
= 3x(x+2)-1(x+2)
= (3x-1)(x+2)
phân tích các đa thức bậc 3 sau thành nhân tử :
a, x^3-9x^2+6x+16
b, 2x^3+3x^2+3x +1
c, 2x^3-x^2+5x+3
d, 27x^3-27x^2+18x-4
Phân tích đa thức thành nhân tử : x^4 + 2x^3 + x^2 + x + 1
\(=x^2\left(x^2+2x+1\right)+x+1\)
\(=x^2\left(x+1\right)^2+x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left[x^2\left(x+1\right)+1\right]\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+x^2+1\right)\)
\(x^4+2x^3+x^2+x+1\)
\(=x^2\left(x+1\right)^2+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+x^2+1\right)\)
Rút gọn
(2x+1).(4x2-3x+1)+(2x-1).(4x2+3x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
4y2+16y-x2-8x
Chứng minh: x2+x+1 lớn hơn 0 vs mọi giá trị của x
Rút gọn
\(\left(2x+1\right)\left(4x^2-3x+1\right)+\left(2x-1\right)\left(4x^2+3x+1\right)\)
\(=8x^3-12x^2+2x+4x^2-3x+1+8x^3+12x^2+2x-4x^2-3x-1\)
\(=16x^3-2x\)
Phân tích đa thức thnahf nhân tử
\(4y^2+16y-x^2-8x\)
\(=\left(4y^2-x^2\right)+\left(16y-8x\right)\)
\(=\left(2y-x\right)\left(2y+x\right)+8\left(2y-x\right)\)
\(=\left(2y-x\right)\left(2y+x+8\right)\)
Chứng minh .............
Có: \(x^2+x+1=\left(x^2+2\cdot x\cdot\frac{1}{2}+\frac{1}{4}\right)+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\)
Vì: \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\ge0\)
=> \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\)
Kết luận......
Phân tích đa thức thành nhân tử : 5x^2 - 4(x^2 - 2x + 1) - 5
\(5x^2-4\left(x^2-2x+1\right)-5=\left(5x^2-5\right)-4\left(x-1\right)^2=5\left(x^2-1\right)-4\left(x-1\right)^2=5\left(x-1\right)\left(x+1\right)-4\left(x-1\right)^2=\left(x-1\right)\left[5\left(x+1\right)-4\left(x-1\right)\right]=\left(x-1\right)\left(5x+5-4x+4\right)=\left(x-1\right)\left(x+9\right)\)
\(= \)\(5x^2-4x^2+8x-4-5\)
\(=\)\(x^2+8x-9\)
\(=x^2+9x-x-9\)
\(=(x-1)(x+9)\)
\(5x^2-4\left(x^2-2x+1\right)-5\)
\(=5x^2-4x^2+8x-4-5\)
\(=x^2+8x-9\)
\(=\left(x+9\right)\left(x-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : (4x + 1)(12x – 1)(3x + 2)(x + 1) – 4
Ta có: \(\left(4x+1\right)\left(12x-1\right)\left(3x+2\right)\left(x+1\right)-4\)
\(=\left(12x^2+8x+3x+2\right)\left(12x^2+12x-x-1\right)-4\)
\(=\left(12x^2+11x+2\right)\left(12x^2+11x-1\right)-4\)
\(=\left(12x^2+11x\right)^2+\left(12x^2+11x\right)-6\)
\(=\left(12x^2+11x+3\right)\left(12x^2+11x-2\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x^6-9x^5+30x^4-45x^3+30x^2-9x+1
\(x^6-9x^5+30x^4-45x^3+30x^2-9x+1\)
\(=\left(x^2\right)^3-9x^5+30x^4-45x^3+30x^2-9x+1^3\)
\(=\left(x^3-3x+1\right)^3\)