làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất 0,169;34,3512;3,44444
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất :0,169; 34,3512; 3,44444
0,169 = 0,2
34,3512 = 34,4
3,44444 = 3,4
làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
0,169
34,3512
3,44444
0,169 \(\approx\) 0,2
34,3512 \(\approx\) 35,4
3,44444 \(\approx\) 3,4
Làm tròn các số sau đây đến số nguyên, đến chữ số thập phân nhất, chữ số thập phân thứ hai:
13, (256)
ai bt làm chỉ mình vs
Số nguyên:13
Số thập phân thứ nhất:13,3
Số thập phân thứ hai:13,26
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
a) 79,383
b) 79,38
c) 79,4
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
1. làm tròn các số sau
+) Làm tròn số 79, 3826 đến chữ số thập phân thứ ba;
+) Làm tròn số 79, 3926 đến số thập phân thứ hai;
+) Làm tròn số 79, 3926 đến số thập phân thứ nhất;
+) Làm tròn số 79, 3926 đến hàng đơn vị.
a) \(79,3826\approx79,383\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 )
b) \(79,3826\approx79,38\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
c) \(79,3826\approx79,4\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )
d) \(79,3826\approx79,3827\) ( làm tròn đến hàng đơn vị )
Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh là 94,54m và 21,02 m ( làm tròn số đến kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số hập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 1:
\(S_{hcn}=94,54\cdot21,02\approx1987,2\left(m^2\right)\)
Bài 1 :
Diện tích HCN là
94,54 . 21,02 =1987,2 m2
Bài 2: có phân số nào đâu
Bài 1:
94,54 x 21,02 = 1987, 2 m2
Bài 2:
\(\dfrac{6}{13}\) = 0.46153..... xấp xỉ 0.46
\(\dfrac{5}{3}\) = 1.6666..... xấp xỉ 1.67
\(\dfrac{5}{11}\) = 0.4545..... xấp xỉ 0.45
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
làm tròn các số sau đến chữ số thứ nhất ở hàng thập phân
d) \(0,3344\approx0,3\)
e) \(0,023\approx0\)
f) \(-1,980\approx-2\)
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị
\(\text{ 79,3826}\approx79,383\) (chữ số thập phân thứ 3)
\(\text{ 79,3826}\approx79,38\) (chữ số thập phân thứ 2)
\(79,3826\approx79,4\) (chữ số thập phân thứ 1)
\(79,3826\approx79\) (hàng đơn vị)
\(79,3826\approx79,383\)
\(79,3826\approx79,38\)
\(79,3826\approx79,4\)
\(79,3826\approx79\)
\(79.3826\approx79.383\)
\(79.3826\approx79.38\)
\(79.3826\approx79.4\)
\(79.3826\approx79\)
a) Làm tròn chục các số sau đây:
i) 146 ii) 83; iii) 47.
b) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
i) 1,235; ii) 3,046(8); iii) 99,9999.
c) Cho biết π = 3,141592653589793238462. Hãy làm tròn số đến chữ số thập phân;
i) Thứ hai; ii) Thứ tư; iii) Thứ mười bảy.
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470