Chia đa thức cho đơn thức
a) (2x4- 3x3+ 3x- 2): (x2- 1)
b) (-3x5+ 5x4- 1): (-x2 +x+1)
c) (12x4+ 4x3+ 9x- 12): (3x- 2)
d) (5x3- x+ 2): (x2+2x- 3)
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)
Cho 2 đa thức
P(x)= x2+5x4-3x2+x2+4x4+3x3-x+5
Q(x)=x-5x3-x2-x4+4x3-x2+3x-1
Tính P(x)+Q(x) ; P(x)-Q(x)
`P(x)=x^2+5x^4-3x^2+x^2+4x^4+3x^3-x+5`
`=(5x^4+4x^4)+3x^3+(x^2-3x^2+x^2)-x+5`
`=9x^4+3x^3-x^2-x-5`
`Q(x)=x-5x^3-x^2-x^4+4x^3-x^2+3x-1`
`=-x^4+(4x^3-5x^3)-(x^2+x^2)+(x+3x)-1`
`=-x^4-x^3+4x-1`
`P(x)+Q(x)=9x^4+3x^3-x^2-x-5-x^4-x^3+4x-1`
`=(9x^4-x^4)+(3x^3-x^3)-x^2-(x-4x)-(5+1)`
`=8x^4+2x^3-x^2-5x-6`
`P(x)-Q(x)=9x^4+3x^3-x^2-x-5+x^4+x^3-4x+1`
`=(9x^4+x^4)+(3x^3+x^3)-x^2-(x+4x)-(5-1)`
`=10x^4+4x^3-x^2-5x-4`
CHO ĐA THỨC
P(x)=x2+5x4-3x3+x2+4x4+3x3-x+5
Q(x)=x-5x3-x2-x4+4x3-x2+3x-1
a) thu gọn đa thức rồi xắp xếp theo luỹ thừa giảm dần
b) tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
a) Thu gọn và sắp xếp:
\(P\left(x\right)=x^2+5x^4-3x^3+x^2+4x^4+3x^3-x+5\)
\(P\left(x\right)=\left(5x^4+4x^4\right)-\left(3x^3-3x^3\right)+\left(x^2+x^2\right)-x+5\)
\(P\left(x\right)=9x^4+2x^2-x+5\)
\(Q\left(x\right)=x-5x^3-x^2-x^4+4x^3-x^2+3x-1\)
\(Q\left(x\right)=x^4-\left(5x^3-4x^3\right)-\left(x^2+x^2\right)+\left(x+3x\right)-1\)
\(Q=x^4-x^3-2x^2+4x-1\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(=\left(9x^4+2x^2-x+5\right)+\left(x^4-x^3-2x^2+4x-1\right)\)
\(=9x^4+2x^2-x+5+x^4-x^3-2x^2+4x-1\)
\(=\left(9x^4+x^4\right)-x^3+\left(2x^2-2x^2\right)-\left(x-4x\right)+\left(5-1\right)\)
\(=10x^4-x^3+3x+4\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)\)
\(=\left(9x^4+2x^2-x+5\right)-\left(x^4-x^3-2x^2+4x-1\right)\)
\(=9x^4+2x^2-x+5-x^4+x^3+2x^2-4x+1\)
\(=\left(9x^4-x^4\right)+x^3+\left(2x^2+2x^2\right)-\left(x+4x\right)+\left(5-1\right)\)
\(=8x^4+x^3+4x^2-5x+4\)
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
1: Sửa đề: 3x-5
\(=\dfrac{-x^2\left(3x-5\right)-3\left(3x-5\right)}{3x-5}=-x^2-3\)
2: \(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
=5x^2+14x^2+12x+8
3: \(=\dfrac{5x^3+10x^2+4x^2+8x+4x+8}{x+2}=5x^2+4x+4\)
4: \(=\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x^2-1\right)}{x^2-1}=x^2+1-2x\)
5: \(=\dfrac{x^2\left(5-3x\right)+3\left(5-3x\right)}{5-3x}=x^2+3\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Bài 1: Cho hai đa thức:
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 - 5x4 + 3x3 – x + 5
Q(x) = x - 5x3– x2 + 5x3 - x2 + 3x – 1
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Bài 1: Cho hai đa thức:
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 - 5x4 + 3x3 – x + 5
Q(x) = x - 5x3– x2 + 5x3 - x2 + 3x – 1
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
a.Mik làm rồi nhé!
\(b.P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(2x^2-x+5\right)+\left(-2x^2+4x-1\right)\\ =2x^2-x+5-2x^2+4x-1\\ =3x+4\\ ------\\ P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(2x^2-x+5\right)-\left(-2x^2+4x-1\right)\\ =2x^2-x+5+2x^2-4x+1\\ =4x^2-5x+6\)
\(c.\)nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
\(3x+4=0\\ \Leftrightarrow3x=-4\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{-4}{3}\)
\(\Leftrightarrow\)vậy...
Phép chia đa thức 2x4-3x3-3x-2 cho đa thức x2-1 được đa thức dư là A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Lời giải:
Ta có:
$2x^4-3x^3-3x-2=2x^2(x^2-1)-3x(x^2-1)+2x^2-6x-2$
$=(2x^2-3x)(x^2-1)+2(x^2-1)-6x$
$=(2x^2-3x+2)(x^2-1)-6x$
Vậy $2x^4-3x^3-3x-2$ chia $x^2-1$ dư $-6x$
Không có đáp án nào đúng
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)