Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ hy sinh ?
Tìm từ đồng nghĩa với từ đôi trong câu thơ Anh với tôi đôi người xa lạ. Theo em, có thể thay từ đôi trong câu thơ bằng từ đồng nghĩa nào khác không? Vì sao?
Tham khảo!
Từ đồng nghĩa với từ " hai "
Không thể thay thế vì từ "đôi " biểu hiện rõ tình đồng chí , đồng đội gắn bó keo sơn, không thể tách đời
Tham khảo
Từ đồng nghĩa với từ “đôi”: hai, cặp,...
=> Không thể thay từ đôi trong câu thơ bằng từ đồng nghĩa khác vì trong văn cảnh này, chỉ có từ “đôi” mới thể hiện rõ tình cảm keo sơn gắn bó giữa những người đồng chí, đồng đội.
a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
tìm từ hán việt đồng nghĩa với từ gan dạ
Từ hán Việt đồng nghĩa với gan dạ: dũng cảm
Tìm từ đồng nghĩa với từ vô dụng
Từ đồng nghĩa với từ vô dụng là:
vô ích, vô bổ, vô tích sự
Mình chỉ tìm được thế thôi.
1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào
-đó là những từ đồng nghĩa
-đó là những từ đồng âm
-đó là từ nhiều nghĩa
a,hòn đá-đá bóng
b,đánh cờ-đánh giặc-đánh trống
c.trong veo-trong vắt-trong xanh
2.tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau bảo vệ,đoàn kết
3.đặt câu với quan hệ từ ;nhưng
b,đặt câu với quan hệ từ; vì,lên
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
tìm 5 từ đồng nghĩa với
dũng cảm
nhân nhậu
tìm cặp từ
đồng nghĩa k hoàn toàn
dũng cảm: can đảm, anh dũng, anh hùng, gan dạ, gan góc
nhân hậu: hiền hậu, độ lượng, hiền từ, hiền hòa, đức độ
mk nghĩ z
k mk nhé
đồng nghĩa :
dũng cảm:gan dạ,anh dũng,...
nhân hậu:tốt bụng,hiền từ,...
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình
Đồng nghĩa: xôn xang, xôn xao,bứt dứt, rạo rực ,...
-Kể từ ngày xa quê, lòng tôi cứ bứt dứt không yên.
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình????
Trả lời
Từ đồng nghĩa : xốn xao bồi hồi
Khi tôi về quê ngoại mà lòng tôi cảm thấy thật bồi hồi
từ đồng nghĩa với xốn xang là xôn xao , bứt dứt , rạo rực , ...
Tìm một từ ngữ đồng nghĩa với' trẻ em.Dặt câu có sử dụng hình ảnh so sánh từ vùa tìm được
quá dễ
Từ đồng nghĩa: trẻ con
vd: Bọn trẻ con thời nay hư quá!
Thiếu nhi
thiếu nhi thời nay được chăm sóc tốt , chu đáo hơn thời xưa.
Tìm các từ đồng nghĩa với từ “về” trong dòng thơ “Nếu mai em về Chiêm Hóa”. Theo em, vì sao nên chọn từ “về”?
Tham khảo!
- Từ đồng nghĩa với từ "về": lại, đến, đi.
- Theo em, thay vì sử dụng các từ đồng nghĩa khác, tác giả sử dụng từ "về" là có nguyên nhân. Từ "về" tạo cho người ta một cảm giác thân quen như người đi xa quay lại nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc người nhà mình.