chứng minh
2x^3 + 3xy + y^2 phần 2x^3 + x^2y - 2xy^2 - y^3 = 1 phần x - y
gợi ý : hãy phân tích tử thức và mẫu thức của phân thức ở vế trái của đẳng thức thành nhân tử rồi thực hiện rút gọn phân thức
a) rút gọn biểu thức\(\dfrac{x^2+3xy+2y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}\) rồi tính giá trị của biểu thức tại x=5 và y=3
B) phân tích đa thức 2x-2y-x^2+2xy-y^2
B) Ta có: 2x-2y-x2+2xy-y2
⇔ 2(x-y)-(x2-2xy+y2)
⇔ 2(x-y)-(x-y)2
⇔ (x-y)(2-x+y)
Đúng thì tick nhé
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(2x-2y-x^2+2xy-y^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
c) \(x^3-xy^2+x^2y-y^2z\)
a) \(=2\left(x-y\right)-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=2\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-x+y\right)\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+y^3\right)+\left(3x^2+3xy^2\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+3xy-1\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2+y^2+2xy-1\right)\)
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 4
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (y +2x )(y – 2x) + 4x2 tại x = 2021 và y = 10
a, \(=\left(x+y\right)^2-2^2=\left(x+y-2\right)\left(x+y+2\right)\)
b, = \(y^2-4x^2+4x^2=y^2\)
Thay y = 10 vào BT trên, ta có:
\(y^2=10^2=100\)
Vậy giá trị của BT là 100
Câu1. Thực hiện phép tính
A) 5 (4x-y)
B) (x^3+3x^2-8x-20)÷(x+2)
C) (10x^4y^3-5x^2y+6x^2y^2)÷(2xy)
D) (x^2-3x+1)(x-2)
Câu2. Phân tích đa thức thành nhân tử
A) x-y+5x-5y
B) x^2-2xy+y^2-z^2
Câu 3. Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức
(x^3-y^3)÷(x^2+xy+y^2) tại x=2/3; y=1/3
1. Tính
a) 2xy(3xy+2xy^2)
b) (2x-1)(x^2+2x+4)-(x^2-3x)*2x
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^3y-8x^2y^2+4xy^3
b) 2xy+3xz+6y^2+xz
c) y^2-4x-4xy+4x^2+2y
3. Thực hiện phép chia
(6x^3-7x^2-x+z):(2x+1)
4. Tìm a để đa thức 2x^3+5x^2-2x+a chia hết đa thức 2x^2-x+1
5. Tìm max của biểu thức A=-2x^2+x-z
1.Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau thành nhân tử
B= \(\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x+1\right)^3\)
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(64-x^2-y^2+2xy\)
3. Tìm x
\(2x^3-x^2+2x-1=0\)
1. \(B=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x+1\right)^3\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x+3\right)-\left(x^3+3x^2+3x+1\right)\)
\(=x^3+3x^2-4x-12-x^3-3x^2-3x-1\)
\(=-7x-13\)
2. \(64-x^2-y^2+2xy=64-\left(x^2+y^2-2xy\right)\)
\(=64-\left(x-y\right)^2=\left(8+x-y\right)\left(8-x+y\right)\)
3. \(2x^3-x^2+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2.\left(2x-1\right)+\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
Vì \(x^2\ge0\)\(\Rightarrow x^2+1>0\)
\(\Rightarrow2x-1=0\)\(\Rightarrow2x=1\)\(\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Vậy \(x=\frac{1}{2}\)
Bài 1.
B = ( x - 2 )( x + 2 )( x + 3 ) - ( x + 1 )3
= ( x2 - 4 )( x + 3 ) - ( x3 + 3x2 + 3x + 1 )
= x3 + 3x2 - 4x - 12 - x3 - 3x2 - 3x - 1
= -7x - 13
Bài 2.
64 - x2 - y2 + 2xy
= 64 - ( x2 - 2xy + y2 )
= 82 - ( x - y )2
= ( 8 - x + y )( 8 + x - y )
Bài 3.
2x3 - x2 + 2x - 1 = 0
<=> ( 2x3 - x2 ) + ( 2x - 1 ) = 0
<=> x2( 2x - 1 ) + 1( 2x - 1 ) = 0
<=> ( 2x - 1 )( x2 + 1 ) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}2x-1=0\\x^2+1=0\end{cases}}\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)( vì x2 + 1 ≥ 1 > 0 ∀ x )
1) \(B=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x+1\right)^3\)
\(B=\left(x^2-4\right)\left(x+3\right)-\left(x^3+3x^2+3x+1\right)\)
\(B=x^2+3x^2-4x-12-x^3-3x^2-3x-1\)
\(B=-7x-13\)
2) \(64-x^2-y^2+2xy\)
\(=64-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=64-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(8-x+y\right)\left(8+x-y\right)\)
3) \(2x^3-x^2+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(2x-1\right)+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x-1=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a,A=(x^2-1)*(x+2)*(x-2)*(x^2+2x+4)
b,B=92x+3y)*(2x-3y)*(2x-1)^2+(3y-1)^2
Bài 2:Phân tích các đẳng thức sau thành nhân tử:
a,x^2-2x+x-2
b,x^2-2xy-9+y^2