Viết chất tạo thành của các phản ứng sau và cân bằng phương trình : (1) CuO + HCl , (2) Mg(OH)2 + HCl , (3) CaCO3 + HCl , (4) K2SO4 + Ba(OH)2 , (5) HNO3 + Ba(OH)2 , (6) NaOH + HCl , (7) P2O5 + Ba(OH)2
Cho các chất sau: Mg(OH)2; K2SO4; HNO3; CuO; NaOH; P2O5. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với:
a.Dung dịch HCl?
b.Dung dịch Ba(OH)2?
c.Dung dịch BaCl2?
d.Chất nào bị phân hủy bởi nhiệt ?Viết cácphương trình phản ứng minh họa
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
1. Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ | → H2O |
|
|
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 5 |
2. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch HCl 0,2 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịch Y là :
A. 1,7 | B. 1 | C. 0,7 | D. 3 |
|
|
|
|
3. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch
Y. pH của dung dịchY là :
A. 12 | B. 3 | C. 2 | D. 13 |
Đa A |
|
|
|
4. Trộn 100 ml dd HCl có pH=1 tác dụng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M , pH của dung dịch
sau phản ứng là |
|
|
|
A l2,7 | B 11 | C 8 | D 11,7 |
|
|
|
|
5. Cho 40ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,25M và HNO3 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M thu được 200ml dd có pH là
A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.
6. Một dung dịch chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol
Cl-. Vậy x có giá trị là:
A 0,3 mol B 0,35 mol C 0,45 mol D 0,15 mol
7. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,05 mol SO42- , 0,3 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 27,3 g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1
(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(2) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
(3) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(4) H2SO4 + Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + H2O
Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.
+ Lại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn.
⇒ Chọn D
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án D
Các phương trình 1 , 4 ,5 : muốn rút gọn được thì các chất đều phải là chất điện ly mạnh ( axit mạnh , bazo manh, muối tan )
(2 ) sai vì CH3COOH là axit yếu
(3 ) sai vì Mg(OH)2 là bazo yếu
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3
Đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.
Loại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat- Cho các chất sau:
MG(OH)2 ; CaCO3 ; K2SO4 ; HNO3; Cu(OH)2 ; NaOH; P2O5
-trong những chất trên đây chất nào tác dụng được với :
a, dung dịch HCL .
b, Ba(OH)2.
c, dung dịch BaCl2.
-Viết PTHH phản ứng.
a;
Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
b;
K2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2KOH
Ba(OH)2 + 2HNO3 -> Ba(NO3)2 + 2H2O
3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
c;
BaCl2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KCl
Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH , P2O5 . Chất nào tác dụng được với
a) dung dịch HCl
b) dung dịch Ba(OH)2
c) dung dịch BaCl2
d) Viết các PTHH xảy ra
a) dd HCl : Mg(OH)2,CaCO3,CuO,NaOH
2HCl + Mg(OH)2 ------> MgCl2 + 2H2O
2HCl + CaCO3 ----> CaCl2 + H2O + CO2
2HCl + CuO ------> CuCl2 + H2O
HCl + NaOH ------> NaCl + H2O
b) dd Ba(OH)2 : K2SO4,HNO3,P2O5
Ba(OH)2 + K2SO4 -----> BaSO4 + 2KOH
Ba(OH)2 + H2NO3 -------> Ba(NO3)2 + 2H2O
3Ba(OH)2 + P2O5 -----> Ba3(PO4)2 +3H2O
c) dd BaCl2 : K2SO4
BaCl2 + K2SO4 -----> BaSO4 + 2KCl
a) 1. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
2. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2↑
3. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
4. HCl + NaOH → NaCl + H2O
b) 1. Ba(OH)2 + CaCO3 → Ca(OH)2 + BaCO3↓
2. Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KOH
3. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
4. 3Ba(OH)2 + P2O5 → Ba3(PO4)2 + 3H2O