GIá trị lớn nhất của hàm số:
\(P=\sqrt[4]{1-x^2}+\sqrt[4]{1-x}+\sqrt[4]{1+x}\)
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = $\sqrt{\sin x}+\sqrt{1-\sin x}$ \(\left(0\le x\le\dfrac{\pi}{2}\right)\). Tính M4-m4
Áp dụng BĐT \(\left(a+b\right)^2\le2\left(a^2+b^2\right)\):
\(y^2=\left(\sqrt{sinx}+\sqrt{1-sinx}\right)^2\le sinx+1-sinx=1\)
\(\Rightarrow-1\le y\le1\)
\(\Rightarrow M^4-m^4=0\)
\(\text{Gía trị lớn nhất của hàm số: }y=2\sqrt{1+x}+\sqrt{3-x}-\sqrt{-x^2+2x+3}\text{đạt tại }x_0=?\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\sqrt{4-x}+\sqrt{3}\) trên tập xác định của nó là
A: 2 + \(\sqrt{3}\)
B: 2\(\sqrt{3}\)
C: 0
D: \(\sqrt{3}\)
\(\sqrt{4-x}\ge0\) với mọi x thuộc TXĐ nên \(y=\sqrt{4-x}+\sqrt{3}\ge\sqrt{3}\)
Đáp án D
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x là
A. 2 2
B. 4
C. 2
D. 2
Chọn C
Tập xác định D = [2;4]
Ta có
Vậy
\(\text{Gía trị lớn nhất của hàm số }y=\dfrac{x+\sqrt{1+9x^2}}{8x^2+1}\text{trên }\left(0;+\infty\right)\)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :M=\(\frac{y\sqrt{x-1}+x\sqrt{y-4}}{xy}\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{4-x^2}\)
TXĐ: D=[-2,2]
P'=\(1-\frac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
P'=0<=> \(1-\frac{x}{\sqrt{4-x^2}}=0\)=>\(\hept{\begin{cases}x=\sqrt{4-x^2}\\4-x^2>0\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x^2=4-x^2\\x\ge0\\-2< x< 2\end{cases}}\)
=> \(x=\sqrt{2}\)
P(-2)=-2
\(P\left(\sqrt{2}\right)=2\sqrt{2}\)
P(2)=2
Vậy GTLN của P=\(2\sqrt{2}\),GTNN là -2
Cho các số không âm x,y,z thõa x+y+z=3. Tìm giá trị lớn nhất của
\(A=\sqrt{1+x^2}+\sqrt{1+y^2}+\sqrt{1+z^2}+3\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}\right)\) .
Cho hai số x>0,y>0 và \(\sqrt{x}\) + \(\sqrt{y}\)= 1
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức E= x\(\sqrt{x}\)+ y\(\sqrt{y}\)