Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Hà Thu
Xem chi tiết
Hoàng Lê Bảo Ngọc
21 tháng 9 2016 lúc 19:22

+ Hidro (H2) cho biết trong phân tử Hidro gồm hai nguyên tử H liên kết với nhau, ta gọi đó làm một phân tử khí Hidro

+Canxi Cacbonat (CaCO3) cho biết trong phân tử Canxi Cacbonat gồm một nguyên tử Ca , một nguyên tử C và 3 nguyên tử O tạo nên phân tử CaCO3

Bùi Hà Chi
21 tháng 9 2016 lúc 23:17

H2 cho ta biết:

Nguyên tố tạo ra chất là HiđrôCó 2 nguyên tử H trong phân tử chất  H2Phân tử khối của H là: 2 đvC

---------------------------------------------------

Canxi cacbonat (CaCO3) cho ta biết:

Các nguyên tố tạo ra chất là Canxi, Cacbon và OxiCó 1 nguyên tử Ca, có 1 nguyên tử C, có 3 nguyên tử O trong phân tử chất CaCO3Phân tử khối của CaCO3 là: 100 đvC
thoan Tran
Xem chi tiết
Hoàng Tuấn Đăng
28 tháng 9 2016 lúc 17:35

+) Ý nghĩa của H2 là:  

Tạo nên từ nguyên tố H2Gốm 2 nguyên tử HPTK = 2đvC

+) Ý nghĩa của CaCO3 là:

Tạo nên từ nguyên tố Ca, C, OGồm 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C, 1 nguyên tử OPTK = 100 đvC
Huy Giang Pham Huy
16 tháng 9 2016 lúc 20:48

+ cái này đc cấu tạo bởi 1 phân tử khí hidro

+ canxi cacbonat đc cấu tạo bởi 1 nguyên tử Ca và 1 phân tử CO3

Trần Khởi My
6 tháng 3 2017 lúc 12:39

Ý nghĩ của khí hidro :

+ Tạo nên từ hai nguyên tố hidro

+ Gồm hai nguyên tử hidro

+ Có phân tử khối là 2 đvC

Ý nghĩa của CaCO3 :

+Tạo nên từ 3 nguyên tố là Ca , C , O

+Gồm có 1 nguyên tử Ca , 1 nguyên tử C , 1 nguyên tử O

+ Phân tử khối là 100 đvC

Hưng Hoàng Mạnh
Xem chi tiết
hưng phúc
13 tháng 11 2021 lúc 16:18

a. Gọi CTHH của natri cacbonat là: \(\overset{\left(I\right)}{Na_x}\overset{\left(II\right)}{\left(NO_3\right)_y}\)

Ta có: \(I.x=II.y\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)

Vậy CTHH của natri cacbonat là: Na2CO3

b. 

- Có 3 nguyên tố tạo thành là Ca, S và O

- Cho 1 nguyên tử Ca, có 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O

\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136\left(đvC\right)\)

Nguyễn Thị Kim Thư
Xem chi tiết

1B

5B

6C

7B

cuối C

Thảo Phương
25 tháng 11 2021 lúc 18:26

CÂU 1/trong công thức hóa học fe2O3,Fe có hóa trị là 

A.V           B.III    C.II      D.II,III

CÂU5/phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 là .... (đvC)

A.98  B. 100  C.101         D.99

CÂU6/năm phân tử hidro được viết 

A.H5           B.5H3   C.5H2               D.5H

CÂU 7/ hợp chất Alx(SO4)3 CÓ PHÂN TỬ KHỐI LÀ 213 đvC. giá trị của x là 

A.4            B.2           C.1             D.3

CÂU /trong các dãy công thức hóa học sau đây dãy công thức hóa học nào chỉ toàn là đơn chất

A.Na2O,O2,H2,P2O5                   B.N2,O2,Cl2,CO2

C.H2,O2,N2,Cl                           D.H2,O2,N2O,H2O

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
5 tháng 7 2019 lúc 7:05

a) mCaCO3 = mCaO + mCO2

b) Khối lượng của CaCO3 đã phản ứng:

140 + 110 = 250 kg

Tỉ lệ phần trăm khối lượng CaCO3 chứa trong đá vôi:

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Nguyễn Huỳnh Thiên Phú
Xem chi tiết
Võ Thu Uyên
8 tháng 11 2016 lúc 21:56

a) Công thức về khối lượng phản ứng:

mCaCO3 = mCaO + mCO2

b) mCaCO3 = 280 + 110 = 390 kg

=> %CaCO3

= \(\frac{390}{560}\) = 69,7%



 

Huuphuc Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
9 tháng 9 2021 lúc 14:43

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
5 tháng 9 2017 lúc 13:37

SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
11 tháng 4 2022 lúc 19:04

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3