1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng bước vào phân bào GP.Gen B có chiều dài 2856A có A=15%.,gen b có chiều dài 2176A có số lượng các nu bằng nhau .
XĐ số lượng Nu mỗi loại ở kỳ giữa 1 và kỳ cuối 1
1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng. Chiều dài gen B = 5100 \(A^0\), có A = 15%. Chiều dài gen b = 4080 \(A^0\), có A = T = G = X.
1. Tính số lượng nu mỗi loại mỗi gen.
2. Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì nguyên phân: kì giữa, kì cuối.
3. Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì giảm phân: kì giữa 1, kì giữa 2, kì cuối 2.
4. Đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên. Xác định số nu mỗi loại trong từng kiểu gen ở đời con.
5. 1 tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
a, Gen D có tổng số nu là
N=2L/3,4=3000(nu)
Có A=T=15% =>G=X=35%
=> A=T=(3000 x 15)/100=450 (nu)
G=X=(3000 x 35)/100=1050 (nu)
ở gen d có tổng số nu là: N=2L/3,4=2400(nu)
vì bốn loại nu bằng nhau =>A=G=X=2400/4=600 (nu)
Cho một cặp gen Bb tồn tại trên cặp NST tương đồng, gen B có chiều dài 5.100A0 và có hiệu A-G bằng 20%. Gen b có 150 chu kì xoắn có có hiệu số T-G bằng 300 Nu
a) Tính số lượng Nu mỗi loại của cặp gen Bb
b) Tế bào chứa cặp gen Bb nguyên phân ba đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp Nu mỗi loại là bao nhiêu ?
a, *Xét gen B: vì gen B dài 5100A=> gen B có 3000 Nu
ta có:
A+G=50%
A-G=20% => 2A=70%=>A=T=35%
G=X=50-35=15%
số Nu loại A=T=3000*35%=1050
số Nu loại G=X=3000*15%=450
*Xét gen b:
vì gen có 150 vòng xoắn => số Nu là:150*20=3000 Nu
ta có: T+G=3000/2=1500
T-G=300
=> 2T=1800=>A=T=900
G=X=(3000/2)-900=600
b, số Nu A và T trong gen dị hợp Bb: 1050+900=1950
số Nu loại G và X trong gen dị họp Bb: 450+600=1050
số Nu A và T MT cung cấp sau 3 lần NP: 1950*(2^3-1)=13650
số Nu G và X MT cung cấp sau 3 lần NP: 1050*(2^3-1)=7350
Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài 4080A0 , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là:
A. A = T = 1650, G = X =750.
B. A = T = 975, G = X= 225.
C. A = T = 2325, G = X =1275.
D. A = T = 675, G = X = 525.
Đáp án A
Số nucleotit của mỗi gen là : 4080 : 3,4 x 2 = 2400.
Xét gen B ta có: A + G = 1200, A/G = 9/7 => A = 675, G = 525.
Xét gen b ta có: A + G = 1200, A /G = 13/3 => A = 975, G = 225.
Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào I sẽ tạo ra 2 loại giao tử là Bb và O.
Số nu mỗi loại của giao tử chứa cặp gen Bb là:
A = T = 675 + 975 = 1650.
G = X = 525 + 225 = 750
Một tế bào sinh dục đực ở loài động vật có kiểu gen DdHh cac alen trong mỗi cặp alen đều có chiều dài bằng nhau. Cặp alen Dd có 1820 nu loại Ađênin , 1180 nu lọa guanin, số lượng Ađênin của alen D nhiều hơn số lượng Timin của alen d là 10 nu cặp alen Hh có 960 nu lọa Ađênin, 1040 nu loại Guanin , alen h có số lượng nu các lạo bằng nhau . Khi tế bào sinh dục này thực hiện giảm phân hayc xác định số lượng từng loại nu cáu các gen trong mỗi tế bào ở thời điểm sau:
a, Ờ kì đầu giảm phân 1
b, Kết thúc giảm phân 1
c, Kết thúc giảm phân 2
1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng. Gen B có chiều dài 5100 angtorong có A=15%. Gen b có chiều dài 4080 angtorong có số lượng 4 loại Nu bằng nhau.
a)Tính số lượng Nu mỗi loại của gen
b)Khi đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên. Hãy xác định số lượng Nu mỗi loại trong từng kiểu gen ở đời con
c)1 thế bào chứa cặp gen đó nguyên phân liên tiếp 3 đợt đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại Nu là bao nhiêu
a. Gen B:
- Số nu của gen B là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
- A = T = 15% x 3000 = 450 nu
G = X = (3000 : 2) = 450 = 1050 nu
+ Gen b
- Số nu của gen b là: (4080 : 3.4) x 2 = 2400 nu
- Số nu mỗi loại là: A = T = G = X = 2400 : 4 = 600 nu
b. P: Bb x Bb
F1: 1BB : 2Bb : 1aa
+ Số nu của gen BB là: A = T = 450 x 2 = 900 nu; G = X = 1050 x 2 = 2100 nu
+ Số nu của gen bb là: A = T = G = X = 600 x 2 = 1200 nu
+ Số nu của gen Bb là: A = T = 2 x (450 + 600) = 2100 nu; G = X = 2 x (1050 + 600) = 3300 nu
c. số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho cặp gen trên nguyên phân liên tiếp 3 lần là:
Amt = Tmt = (450 + 600) x (23 - 1) = 7350 nu
Gmt = Xmt = (1050 + 600) x (23 - 1) = 11550 nu
a. xét gen B:
N = \(\dfrac{2.5100}{3,4}\)= 3000 nu
A = T = 15% x 3000 = 450 nu
G = X = 35% x 3000 = 1050 nu
- xét gen b:
N = \(\dfrac{2x4080}{3,4}\)= 2400 nu
N = A+T+G+X = 4A => A = 2400/4 = 600 nu =T=X=G
Xét 1 cặp gen dị hợp Aa nằm trên cặp NST tương đồng đều dài 5100Å. Gen A trên NST thứ nhất có 1200A, gen a trên NST thứ 2 có 1300A
a. Tính số nu mỗi loại trên mỗi gen.
b. Giả sử tế bào có cặp NST nói trên bị đột biến thành thể 3 nhiễm. Hãy tìm số nu từng loại.
a. Theo đề ta có:
lA = la = 5100Å => NA = Na = 5100*2/3.4 = 3000 nu
Xét gen A: có A = T = 1200 nu
=> G = X = (3000 – 1200*2)/2 = 300 nu
Xét gen a: có A = T = 1300 nu
=> G = X = (3000 – 1300*2)/2 = 200 nu
b. Nếu tế bào có cặp NST trên bị đột biến thành thể 3 nhiễm (2n + 1) => Tại cặp NST tương đồng có 3 NST với 3 gen tương ứng là AAa hoặc Aaa:
Xét trường hợp 1: AAa => Số nu mỗi loại trên NST là:
A = T = 2*1200 + 1300 = 3700 nu
G = X = 2*300 + 200 = 800 nu
Xét trường hợp 2: Aaa => Số nu mỗi loại trên NST là:
A = T = 2*1300 + 1200 = 3800 nu
G = X = 2*200 + 300 = 700 nu
Một gen Bb tồn tại trên một cặp NST tương đồng, gen B có chiều dài 5100 A có A= 15%, gen b có chiều dài 4080 A có số lượng 4 loại Nu bằng nhau
a, tính số Nu mỗi loại của gen
b, tính số Nu mỗi loại ở các kì trong nguyên phân( kì giữa, kì cuối)
c, tính số Nu mỗi loại ở các kì trong giảm phân(kì giữa I, kì giữa II, kì cuối II)
d, tb chứa cặp gen nói trên np 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại Nu
e, khi đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên hãy xác định số lượng Nu trong từng kiểu gen ở con
a. * Gen B có:
+ Số nu của gen là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
+ A = T = 15% \(\rightarrow\) A = T = 15% . 3000 = 350 nu
G = X = (3000 : 2) - 450 = 1050 nu
* Gen b có:
+ Số nu của gen b là: (4080 : 3.4) x 2 = 2400 nu
+ Số nu mỗi loại của gen là A = T = G = X = 2400 : 4 = 600 nu
b. Kì giữa NST tồn tại ở trạng thái 2n kép bộ NST kí hiệu là BBbb
+ Số nu mỗi loại là : A = T = 2 . 450 + 2 . 600 = 2100 nu
G = X = 2 . 1050 + 2 . 600 = 3300 nu
- Kì cuối NP NST tồn tại ở trạng thái 4n đơn kí hiệu là BBbb
c. - Kì giữa GP I NST tồn tại ở trạng thái 2n kép có kí hiệu là BBbb
- Kì giữa GPII NST tồn tại trạng thái n kép kí hiệu là BB hoặc bb
- Kì cuối GP II NST tồn tại trạng thái n đơn kí hiệu là B hoặc b
(em dựa vào câu b để tính số nu cho các TH còn lại)
d. Số nu môi trường cung cấp cho TB NP 3 đợt là
(23 - 1 ) . (3000 + 2400) = 37800 nu
e. P: Bb x Bb
F1: 1BB : 2Bb : 1bb
+ BB: có
A = T = 2 . 450 = 900 nu
G = X = 1050 . 2 = 2100 nu
+ Bb có:
A = T = 2 . (450 + 600) =
G = X = 2 . (1050 + 600) =
+ bb có :
A = T = 2 . 600 = 1200 nu
G = X = 2 . 600 = 1200 nu
Cho một cặp gen Bb tồn tại trên cặp NST tương đồng, gen B có chiều dài 5.100A0 và có hiệu A-G bằng 20%. Gen b có 150 chu kì xoắn có có hiệu số T-G bằng 300 Nu
a) Tính số lượng Nu mỗi loại của cặp gen Bb
b,Tính số nu mỗi loại trong cặp gen dị hợp?
c, một cơ thể chứa cặp gen trên tự thụ phấn. Tính số nu mỗi loại trong cá hợp tử tạo thành?