1.Cho 0,1mol K2O tan hết trong dd A (dd KOH5,6%),thu được dd B có nồng độ 24%.Tính khối lượng dd A cần dùng
2.Cho 6,2g Na2O tan hết trong dd A (dd NaOH 4%), thu được dd B có nồng độ 21%.Tính khối lượng dd A cần dùng
Hòa tan hết 6,2g Na2O vào 100ml nước. giả sử spư thu được ddA có thể tích 100ml a. Tính nồng độ mol của dd A
b. Tính khối lượng riêng của dd A
c. Tính C% của dd A
a,\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
Mol: 0,1 0,2
\(\Rightarrow C_{M_{ddA}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
b,mddKOH = 6,2+100.1=106,2 (g)
\(\Rightarrow D_{ddKOH}=\dfrac{106,2}{100}=1,062\left(g/cm^3\right)\)
c,mKOH = 0,2.56 = 11,2 (g)
\(C\%_{ddKOH}=\dfrac{11,2.100\%}{106,2}=10,55\%\)
b,mddNaOH = 6,2+100.1=106,2 (g)
\(\Rightarrow D_{ddNaOH}=\dfrac{106,2}{100}=1,062\left(g/cm^3\right)\)
c, mNaOH = 0,2.40 = 8 (g)
\(C\%_{ddNaOH}=\dfrac{8.100\%}{106,2}=7,53\%\)
Câu 1: Cho 7,8g K vào 150g dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
Câu 1: Cho 7,8g K vào dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
Hòa tan Na2O vào nước thu được 100 gam dd A có nồng độ là 8% Cho A phản ứng với dd CuSO4 thu được kết tủa B. Nung kết tủa B thu được chất rắn màu đen.
a) Tính khối lượng oxide đã dùng (6,2g)
b) Tính khối lượng chất rắn màu đen
c) Tính khối lượng dd HCl 25% cần dùng để hòa tan hết chất rắn màu đen
a) Na2O +H2O-->2NaOH (1)
2NaOH +CuSO4 -->Na2SO4+ Cu(OH)2 (2)
Cu(OH)2 -to-> CuO +H2O (3)
b) mNa2O=8.100/100=8(g)
=>nNa2O=8/62=0,13(mol)
theo(2) :nCu(OH)2=1/2nNaOH=0,065(mol)
theo(3):nCuO=nCu(OH)2=0,065(mol)
=>mCuO=0,065.80=5,2(g)
c) CuO +2HCl-->CuCl2+H2O (4)
theo (4) : nHCl=2nCuO=0,13(mol)
mddHCl 25%=
cho 6,2g Na2O vào 93,8g nước thu được dd A
a, Tính C% dd A
b, Cho 400g dd HCl7,3% vào dd A thì sau pư dd thu được có nồng độ là bao nhiêu%
c,Nếu rót 200g dd CuSO4 16% vào dd A thì thu được dd có khối lượng bao nhiêu gam và C%=?
a) PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Ta có: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\cdot\dfrac{6,2}{62}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{NaOH}=\dfrac{0,2\cdot40}{6,2+93,8}\cdot100\%=8\%\)
b) PTHH: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=\dfrac{400\cdot7,3\%}{36,5}=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl\left(dư\right)}=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=\dfrac{0,2\cdot58,5}{6,2+93,8+400}\cdot100\%=2,34\%\\C\%_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,6\cdot36,5}{6,2+93,8+400}\cdot100\%=4,38\%\end{matrix}\right.\)
c) Tương tự các phần trên
cho 120ml dd KOH 1,2M hòa tan trong 60ml dd 14,6%
a) tính khối lượng muối thu được
b) dd sau phản ứng có nồng độ mol là bao nhiêu?
c) cần bao nhiêu ml dd H2SO4 98% biết D=1,83g/mol để có thể hòa tan hết 1/5 lượng KOH?
cho 8g MgO tác dụng hết với 200g dd HCl x% thu được dd A
a, Viết PTHH
b,Tính x, khối lượng dd A, C% dd A?
c,Rót 200g dd NaOH 4% vào dd A thu được dd B. Tính khối lượng dd B. Khối lượng chất tan trong dd B và C% dd B
\(a,PTHH:MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
b, Theo PTHH : \(n_{HCl}=2n_{MgO}=2.\dfrac{m}{M}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow x=7,3\%\)
Theo PTHH : \(n_{MgCl2}=n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCl2}=19\left(g\right)\)
Mà mdd = \(m_{MgO}+m_{ddHCl}=208\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl2}=\dfrac{m}{m_{dd}}.100\%=9,13\%\)
c, \(PTHH:MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
....................0,1..............0,2...............0,1.............0,2.......
Ta có : \(n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\)
=> mdd = \(m_{MgCl2}+m_{NaOH}-m_{Mg\left(OH\right)2}=213,2g\)
- Thấy sau phản ứng dung dịch B gồm NaCl ( 0,2 mol ), MgCl2 dư ( 0,1mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=11,7g\\m_{MgCl2}=9,5g\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=5,5\%\\C\%_{MgCl2}=4,46\%\end{matrix}\right.\)
1.Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 500g dd NaOH 4% để được dd NaOH 10%
2. a, Tìm CTHH của oxit trong đó có sắt chiếm 70% về khối lượng.
b, Hòa tan 6,2g Na2O vào 200g nước thu được dd có nồng độ % bằng bao nhiêu
Tham khảo:
C1 Gọi khối lượng Na2O cần thêm vào là x (gam)
Khối lượng dd sau khi thêm:
mdd sau = mdd + mNa2O thêm = 500+x (g)
Khối lượng NaOH trong dd:
mNaOH = mdd x C%NaOH = 500 x 4% = 20 (g)
Khối lượng NaOH trong dd sau khi thêm:
mNaOHsau = mNaOH đầu + mNa2O thêm = 20+x (g)
Mà sau khi pha thu được dd NaOH 10%
Và C% = mct / mdd x 100%
=> 20+x / 500+x = 10%
Giải phương trình tìm ra được x = 33,33 (g)
Vậy cần thêm 33,33g Na2O vào dd NaOH 4% để thu được dd NaOH 10%
Câu 1
nNaOH 4%= \(\frac{400,4}{100.4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:\(Na_2O_3+H2O\rightarrow2NaOH\left(1\right)\)
Để thu được dd NaOH 10% lượng Na2O cần thêm vào
Trong 500g dd NaOH4% thì mH2O=480(g)
500dd NaOH10% =>m H2O=450(g)
=>mH2O=480-450=30g tác dụng với Na2O thêm vào theo (1)
Theo (1) nNa2O = nH2O= \(\frac{30}{18}\approx1,7\left(mol\right)=>MNa2O=105,4g\)
=>m
Câu 2a, Gọi CTHH của oxit là FexOy
Ta có :\(\frac{nFe}{nO}=\frac{56x}{16y}=\frac{70}{30}\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\)
Vậy CTHH : Fe2O3
b,nNa2O=\(\frac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :\(Na2O+H2O\rightarrow2NaOH\)
=> mNaOH= 0,2.40=8(g)
mdd=200+6,2 = 206,2 (g)
=> C% NaOH= \(\frac{8}{206,2}.100\approx3,88\%\)
Đốt cháy 7,75g photpho trong oxi dư hoà tan sản phẩm vào nước thu được 280 g dd a tính nồng độ % dd a b) cho 300ml dd naoh 2M vào dd a thu được dd b muối nào tạo thành trong dd b ? Khối lg là bao nhiêu
a, \(n_P=\dfrac{7,75}{31}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 ---to→ 2P2O5
Mol: 0,25 0,125
PTHH: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Mol: 0,125 0,25
\(C\%_{ddH_3PO_4}=\dfrac{0,25.98.100\%}{280}=8,75\%\)
b, \(n_{NaOH}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
Ta có: \(T=\dfrac{0,6}{0,25}=2,4\) ⇒ tạo ra 2 muối Na2HPO4, Na3PO4
PTHH: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
Mol: 2x x x
PTHH: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Mol: 3y y y
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,25\\2x+3y=0,6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,15\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(m_{muối}=0,15.141+0,1.164=37,55\left(g\right)\)