thả 78 gam K vào bình đựng 923 gam nước. C% của dd thu đc là
hòa tan m gam hỗn hợp na2o và cuo vào nước thu đc 200 ml dd 0,4m và 4 gam chất rắn k tan.tính m
PTHH :
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
0,04 0,08
\(n_{NaOH}=0,2.0,4=0,08\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2O}=0,04.62=2,48\left(g\right)\)
Do CuO ko tác dụng với H2O nên 4gam chất rắn = KL CuO
Ta có :
m = 2,48 + 4 = 6,48 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm 2 este có CT PT lần lượt là C3H6O2 và C3H4O2. Sau pư thu đc CO2 và 12,6g H2O. Dẫn toàn bộ sp sinh ra vào bình đựng nước vôi trong thấy có m gam kêta tủa và khối lượng dd nước vôi trong tăng 7,2g so vs ban đầu. Giá trị m là
Hix, làm hết bài bạn đăng mình xỉu ớ :((
\(n_{H_2O}=\dfrac{12.6}{18}=0.7\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=0.3\cdot3=0.9\left(mol\right)\)
\(m_{tăng}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{CaCO_3}=7.2\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.9\cdot44+0.7\cdot18-7.2=45\left(g\right)\)
cho 11,2 gam kali vào cốc đựng 200ml dd cuso4 1m.sau pư lọc bỏ kết tủa. thổi khí h2s vào phần dung dịch thu đc kết tủa D .tính số gam của D
a) Hào tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCL dẫn khí thu đc vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là bao nhiêu gam
b) Cho 14,5 g hỗn hợp Mg,Zn và Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc. Cô cạn dd sau pứ, khối lượng muối khan là bao nhiêu gam?
cho 8,1 bột nhôm tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4
a.viết PTHH
b.tính nồng độ mol/lít của dd H2SO4 đã dùng
c. dẫn lượng Hidro thu được ở trên qua bình đựng 40g Cuo đun nóng thu đc m gam chất rắn. tính m gam chất rắn.
\(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,3 0,45
\(C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,45}{0,3}=1,5M\\
n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(LTL:\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,45}{1}\)
=> CuO dư
\(n_{CuO\left(p\text{ư}\right)}=n_{Cu}=n_{H_2}=0,45\left(mol\right)\\
m_{Cr}=\left(0,5-0,45\right).80+0,45.64=32,8g\)
Câu 1: Cho 7,8g K vào 150g dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
Câu 1: Cho 7,8g K vào dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
Hoà tan 6,63 gam HH gồm bao và al2o3 tỉ lệ 3:2 vào nước dư thu đc dd X cho 100ml dd Y gồm hcl 0,3M và h2so4 0,2M vào dd X thu đc a gam kết tủa. Tính a