Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lóp Lép Líp
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
24 tháng 12 2018 lúc 19:04

– Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực địa.
Ví dụ : mỗi đoạn 1cm trên thước bằng 1km hoặc 10km trên thực địa.

Vd: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?

==> 100km

Vd:  Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1 : 200.000 và 1 : 6.000.000 cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?

Tỉ lệ bản đồ: 1 : 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5 cm x 200 000 = 1 000 000 cm = 10 km.
Tỉ lệ bản đồ: 1 : 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5 cm x 6 000 000 = 30 000 000 cm = 300 km.

Lóp Lép Líp
24 tháng 12 2018 lúc 19:08

làm sao để tính thời gian ở địa luôn nhé

Nguyễn Khánh Vy
1 tháng 1 2024 lúc 21:33

Các bạn hãy trả lời câu hỏi bạn Anh Phương đaz

trà sữa
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
3 tháng 1 2022 lúc 14:38

Bài 1: 

Bản đồ tương ứng trên thực địa là: 

6x2000000=12000000(cm)=120(km)

Bài 2: 

Bản đồ đó có tỉ lệ là 7500000:10=750000:1

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
30 tháng 1 2017 lúc 17:45

Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 12 × 200 000 = 2 400 000 (cm) = 24(km)

Chọn: A.

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
8 tháng 10 2019 lúc 4:05

Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 6×200 000=1 200 000 (cm) = 12(km)

Chọn: B.

nam nguyễn
24 tháng 12 2021 lúc 9:14

B

6TA7-18 Ng.Vũ Tuấn Kiệt
Xem chi tiết
Chanh Xanh
17 tháng 11 2021 lúc 15:15

Quãng đường thực tế là: 

22 . 2 000 000 = 44 000 000 ( cm ) 

Đổi: 44 000 000 cm = 440 km 

Đáp số: 440 km

Hiền Nekk^^
17 tháng 11 2021 lúc 15:17

440 km

Nguyễn Tạ Khánh Ngọc
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 1 2022 lúc 9:48

C

Uyên  Thy
14 tháng 1 2022 lúc 9:49

Câu C

ngô lê vũ
14 tháng 1 2022 lúc 9:51

c

Vẻ Vui
Xem chi tiết
duyminh Nguyen
18 tháng 11 2021 lúc 17:08

A.10km

B.200km

tick cho mình với

Bùi Nguyễn Đại Yến
18 tháng 11 2021 lúc 17:09

A. 1km

B. 2km

( chắc vậy )

duyminh Nguyen
18 tháng 11 2021 lúc 17:13

lời giải A.lấy 5 x 200.000=1.000.000 cm=10 km

B.5 x 4.000.000=20.000.000 cm=200 km

Nguyễn Hoàng Quân
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
15 tháng 9 2016 lúc 17:50

1. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ?

Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.

 

2. Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1 : 200.000 và 1 : 6.000.000 cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?

Nếu ti lệ bàn đồ: 1: 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5 cm X 200 000 = 1 000 000 cm = 10 km.

Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5 cm X 6 000 000 = 30 000 000 cm - 300 km.

Nguyen Thi Mai
15 tháng 9 2016 lúc 18:05

1. Tỉ lệ bản đồ là tỉ số khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa. 

2.

Nếu ti lệ bàn đồ: 1: 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5 cm x 200 000 = 1 000 000 cm = 10 km.

Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5 cm X 6 000 000 = 30 000 000 cm - 300 km.

nguyen
1 tháng 10 2017 lúc 19:17

5 cm =5200000

5cm= 56000000

Tran Tuan Trung
Xem chi tiết

Con ghi rõ đề ra hi

loading...

 Với những bản đồ mà tỉ lệ bản đồ có dạng: \(\dfrac{1}{M}\) thì bản đồ tỉ lệ lớn khi M càng nhỏ và ngược lại. Ta có:

Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1: 1 000 000 tức là mẫu số lớn hơn 1000 000 Vậy bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1: 1000 000 là những bản đồ có tỉ lệ nhỏ.

Bản đồ có tỉ lệ từ: 1 : 200 000 đến 1: 1000 000 là bản đồ có tỉ lệ trung bình.

Bản đồ có tỉ lệ trên 1: 200 000 tức là mẫu nhỏ hơn 200 000 mà mẫu càng nhỏ thì đó là bản đồ tỉ lệ lớn giờ em đã hiểu rồi đó. 

        

 

 

Anh Phương
Xem chi tiết