Cho CO nóng dư phản ứng với CuO. Hỏi khí thoát ra khỏi bình phản ứng gồm mấy chất?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hỏi sau phản ứng hoàn toàn thì phần chất rắn thu được gồm mấy chất?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
\(FeO+CO\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe+CO_2\)
\(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3CO_2\)
\(Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{^{^{t^0}}}3Fe+4CO_2\)
=> Hai chất
=> B
\(A. 1 \text{ chất (Fe)} \\ FeO; Fe_2O_3; Fe_3O_4+CO\begin{cases}\ Fe+CO_2\\ \end{cases}\)
Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn
→ X C u O , t ∘ → C a O H 2 → H 2 S O 4 → K h í t h o á t r a
Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. Hơi nước
B. N2 và hơi nước
C. CO
D. N2
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO , FeO Fe3O4 , Al2O3 nung nóng. Khí Thoát ra khỏi ống sứ cho qua Ca(OH)2 dư thu được 0,15 gam kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 2,15 gam. Giá trị m là:
A. 2,174 gam.
B. 1,198 gam.
C. 2,230 gam
D. 3,505 gam
A
Ta có nO = nCaCO3 = 1,5.10-3.
Vậy m = 2,15 + 16. 1,5.10-3 = 2,174 gam
bài 3: dẫn luồng khí co qua 50 gam hỗn hợp cuo và fe2o3 (dư) nung nóng thu,sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn còn lại 48,4 gam.a. viết pthh và tính thể tích khí co phản ứng.b. khí thoát ra cho qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa
a)
PTHH: CuO + CO --to--> Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO --to--> 2Fe + CO2
\(n_{O\left(mất.đi\right)}=\dfrac{50-48,4}{16}=0,1\left(mol\right)\)
nCO = nO(mất đi) = 0,1 (mol)
=> VCO = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
b)
nCO2 = nCO = 0,1 (mol)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,1---->0,1
=> \(m_{CaCO_3}=0,1.100=10\left(g\right)\)
Dẫn khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hh A gồm: CuO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , MgOthu được chất rắn B và khí X bay ra khỏi ống. Cho B vào dd axit HCl lấy dư, khuấy kĩ thấycòn lại phần không tan C. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.1) Viết các PTPƯ xảy ra. Khí X là khí gì?2) Hãy cho biết chất rắn B, C gồm những chất nào?
1)
\(CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2\\ Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2\\ Fe +2 HCl \to FeCl_2 + H_2\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O\)
Khí X : CO2
2)
\(B : Cu,Fe,Al_2O_3,MgO\\ C : Cu\)
Cho hỗn hợp khí X gồm C O 2 , CO, N 2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H 2 S O 4 đặc.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H 2 S O 4 đặc là
A. Hơi nước.
B. N 2 và hơi nước.
C. CO.
D. N 2
Đáp án D
Cho hỗn hợp khí X qua CuO, t ° có CO bị giữ lại
C O + C u O C u + C O 2 ↑
Khí đi ra gồm: C O 2 và N 2 . Hỗn hợp khí này cho qua dd C a ( O H ) 2 thì C O 2 sẽ bị giữ lại
C O 2 + C a ( O H ) 2 → C a C O 3 ↓ + H 2 O
Khí thoát ra là hơi H 2 O và N 2 . Cho hỗn hợp khí này qua dd H 2 S O 4 đặc thì H 2 O bị giữ lại (do H 2 S O 4 đặc có tính háo nước mạnh) => khí thoát ra khỏi bình chứa H 2 S O 4 đặc là N2.
Cho khí CO nóng dư đi qua hỗn hợp CuO, MgO, FeO, Fe2O3. Hỏi chất rắn sau phản ứng gồm bao nhiêu oxit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn C
\(PTHH:CuO+CO\underrightarrow{to}Cu+CO_2\\ Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{to}2Fe+3CO_2\\ FeO+CO\underrightarrow{to}Fe+CO_2\)
\(Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2\\ CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2\\ CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O\\ n_{CO} = n_{CO_2} = n_{CaCO_3} = \dfrac{15}{100} = 0,15(mol)\\ \Rightarrow m = m_Y + m_{CO_2} - m_{CO} = 200 + 0,15.44 - 0,15.28 = 202,4(gam)\)
Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. N2
B. CO
C. N2 và hơi nước
D. hơi nước
Đáp án A
Giải:
CO+CuO -> Cu+CO2
2CO2 + Ca(OH)2 dư -> CaCO3 + H2O dd H2SO4 đặc háo nước