Cho tam giác nhọn ,tìm max của A=\(3\cdot\sin\alpha+4\cdot cos\alpha\)
Chứng minh giá trị các biểu thức sau luôn là hằng số với mọi góc nhọn \(\alpha\)
\(a.\sin^4\alpha+\cos^4\alpha+2\sin^2\alpha\cdot\cos^2\alpha\)
\(b.\cos^2\alpha+\sin^2\alpha+\tan^2\alpha\cdot\cos^2\alpha+\cot^2\alpha\cdot\sin^2\alpha\)
Cho tan \(\alpha\)=\(\frac{3}{5}\). Tính
A= \(\frac{\sin\alpha+\cos\alpha}{\sin\alpha-\cos\alpha}\)
B=\(\frac{\sin\alpha\cdot\cos\alpha}{\sin^2\alpha-\cos^2\alpha}\)
C=\(\frac{\sin^3\alpha\cdot\cos^3\alpha}{2\sin\alpha\cdot\cos^2\alpha+\cos\alpha\cdot\sin^2\alpha}\)
Giúp mình với . MÌnh cảm ơn
Cho các góc \(\alpha,\beta\) nhọn và \(\alpha< \beta\)
Chứng minh rằng: \(\sin\left(\beta-\alpha\right)\)=\(\cos\beta\cdot\cos\alpha+\sin\beta\cdot\sin\alpha\)
CHỈ CÓ CÔNG THỨC :\(\cos\left(\beta-\alpha\right)=\cos\beta\cos\alpha+\sin\beta\sin\alpha\)
viết cái đề mà cũng không đúng thì người khác trả lời làm sao hiểu nổi
Chứng minh:
a)\(cot^2\alpha-cos^2\alpha\cdot cot^2\alpha=cos^2\alpha\)
b)\(tan^2\alpha-sin^2\alpha\cdot tan^2\alpha=sin^2\alpha\)
c) \(\dfrac{1-cos^2}{sin\alpha}\) = \(\dfrac{sin\alpha}{1+cos\alpha}\)
d)\(tan^2\alpha-sin^2\alpha=tan^2\cdot sin^2\alpha\)
e) \(\sin^6\alpha+cos^6\alpha+3sin^2\cdot cos^2\alpha=1\)
CMR: với mọi góc nhọn \(\alpha\) thì biểu thức sau không phụ thuộc vào \(\alpha\) :
\(A=\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2-2\cdot\sin\alpha\cdot\cos\alpha-1\)
\(A=\sin^2\alpha+\cos^2\alpha+2.\sin\alpha.\cos\alpha-2\sin\alpha.\cos\alpha-1\)
\(=1-1=0\) nên với mọi góc \(\alpha\) thì A không phụ thuộc vào \(\alpha\)
tính :
\(E=\sin^6\alpha+\cos^6\alpha+3\sin^2\alpha\cdot\cos^2\alpha\)
\(F=3\sin^3\alpha+\cos^3\alpha-2\sin^6\alpha+\cos^6\alpha\)
\(G=\sqrt{\sin^4\alpha+4\cos^2\alpha}+\sqrt{\cos^4\alpha+4\sin^2\alpha}\)
E = sin^6 + cos^6 + 3sin^2.cos^2
= (sin^2 + cos^2)(sin^4 - sin^2.cos^2 + cos^4) + 3 sin^2.cos^2
= (sin^2 + cos^2)^2 - 3sin^2.cos^2 + 3sin^2.cos^2
= 1
Chứng minh nếu 1 tam giác có hai cạnh là a, b, góc nhọn tạo bởi hai cạnh đó là \(\alpha\)thì diện tích tam giác \(=\frac{1}{2}\cdot a\cdot b\cdot\sin\alpha.\)
1. Đơn giản biểu thức
a. \(\sin\alpha\cdot\cos\alpha\left(\tan\alpha+\cot\alpha\right)\)
b. \(\left(\sin^2\alpha+\cos^2\alpha\right)^2+\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2\)
c. \(\tan^2\alpha-\sin^2\alpha\cdot\tan^2\alpha\)
a) ta có : \(sin\alpha.cos\alpha\left(tan\alpha+cot\alpha\right)=sin\alpha.cos\alpha\left(\dfrac{sin\alpha}{cos\alpha}+\dfrac{cos\alpha}{sin\alpha}\right)\)
\(=sin^2\alpha+cos^2\alpha=1\)
b) ta có : \(\left(sin^2\alpha+cos^2\alpha\right)^2+\left(sin\alpha-cos\alpha\right)^2\)
\(=1^2+1-2sin\alpha.cos=2\left(1-2sin\alpha.cos\alpha\right)\)
c) ta có : \(tan^2\alpha-sin^2\alpha.tan^2\alpha=tan^2\alpha\left(1-sin^2\alpha\right)\)
\(=\dfrac{sin^2\alpha}{cos^2\alpha}.cos^2\alpha=sin^2\alpha\)
D = \(\dfrac{\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2-\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2}{\sin\alpha\cdot\cos\alpha}\)
Giúp mk vs please
`D=(sin^2 alpha + 2sin alpha . cos alpha + cos^2 alpha - sin^2 alpha + 2 sin alpha . cos alpha + cos^2 alpha ) / (sin alpha . cos alpha )`
`D=(4 sin alpha . cos alpha )/(sin alpha . cos alpha )`
`D=4`
`D=(sin^2 alpha + 2sin alpha . cos alpha + cos^2 alpha - (sin^2 alpha - 2 sin alpha . cos alpha + cos^2 alpha )) / (sin alpha . cos alpha )`
`D=(sin^2 alpha + 2sin alpha . cos alpha + cos^2 alpha - sin^2 alpha + 2 sin alpha . cos alpha - cos^2 alpha ) / (sin alpha . cos alpha )`
`D=((sin^2 alpha - sin^2 alpha ) + (2sin alpha . cos alpha + cos^2 alpha + 2 sin alpha . cos alpha) +( cos^2 alpha - cos^2 alpha )) / (sin alpha . cos alpha )`
`D=(4 sin alpha . cos alpha )/(sin alpha . cos alpha )`
`D=4`
Ta có: \(D=\dfrac{\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2-\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2}{\sin\alpha\cdot\cos\alpha}\)
\(=\dfrac{4\cdot\sin\alpha\cdot\cos\alpha}{\sin\alpha\cdot\cos\alpha}\)
=4