Phân tích thành nhân tử (phối hợp các phương pháp)
x(2x-7)-4x-14
Phân tích nhân tử thành phân tử. Phương pháp phối hợp.
(a^+4)^2 - 16a^2
Tìm x
X^3=4x
\(\left(a+4\right)^2-16a^2\)
\(=\left(a+4\right)^2-\left(4a\right)^2\)
\(=\left(a+4+4a\right)\left(a+4-4a\right)\)
\(=\left(5a+4\right)\left(4-3a\right)\)
\(x^3=4x\)
\(\Leftrightarrow x^3-4x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x^2-4=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\pm\sqrt{4}=\pm2\end{cases}}\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp
a) x4-4x2-4x-1
b) 10x4y2-10x3y2-10x2y2+10xy2
a) \(x^4-4x^2-4x-1=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left[\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)-4x\right]=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2+x-1-4x\right)=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b) \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)=10xy^2\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)\)
a: \(x^4-4x^2-4x-1\)
\(=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+x-x^2-1-4x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b: \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2\)
\(=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)\)
\(=10xy^2\cdot\left[\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(x+1\right)\right]\)
\(=10xy^2\cdot\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích vế trái thành nhân tử, giải phương trình sau: x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
⇔ x.(2x - 7) – (4x – 14) = 0
⇔ x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
⇔(x – 2)(2x – 7) = 0
⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x – 7 = 0
+ x – 2 = 0 ⇔ x = 2.
+ 2x – 7 = 0 ⇔ 2x = 7 ⇔ x = 7/2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
phân tích thành nhân tử phối hợp các phương pháp
a)16+2x^3y^3
b)100a^2-(a^2+25)^2
a) 16 + 2x3y3
= 2( 8 + x3y3)
= 2[ 23 + (xy)3]
= 2 (2+xy)(4 - 2xy + x2y2)
b) 100a2 - (a2 + 25)2
= (10a)2 - (a2 +25)2
= (10a - a2 - 25)(10a + a2 +25)
= -(a2 - 2a.5 + 52)(a2 + 2a.5 + 52)
=-(a-5)2 (a+5)2
a) \(16+2x^3y^3\)
\(=2\left(8+x^3y^3\right)\)
\(=2\left(xy+2\right)\left(x^2y^2-2xy+4\right)\)
b) \(100a^2-\left(a^2+25\right)^2\)
\(=\left(10a-a^2-25\right)\left(10a+a^2+25\right)\)
\(=-\left(a-5\right)^2\left(a+5\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợ nh` phương pháp
d, x2+4x-2xy-4y+4y2
e, x3-2x2+x
g, 2x2+4x+2-2y2
\(x^3-2x^2+x\)
\(=x\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x\left(x-1\right)^2\)
hk tốt
^^
Phân tích thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp :
a.x^2-10x-11 (2 cách)
b.2x^2+15+7
c.3x^2-4x-7
d.x^4+6^4
e.x^4+4y^4
f.x^3-4x+9x^2-36
g.(3x+4)^2-4(x+3)^2
h.xz-x^2-yz+2xy-y^2
i.x^3-2x^2-4x+8
j.x^4-5x^3+15x-9
a) \(x^2-10x+25-36\)
\(=\left(x-5\right)^2-6^2\)
\(=\left(x-5+6\right)\left(x-5-6\right)=\left(x+1\right)\left(x-11\right)\)
b) \(2x^2+22\)
\(=2\left(x^2+11\right)\)
a) C1: x2 - 10x - 11 = (x2 - 2.x.5 + 25) - 36
= (x - 5)2 - 62
= (x - 11)(x + 1)
C2: x2 - 10x - 11 = x2 + x - 11x - 11
= x(x + 1) - 11(x + 1)
= (x - 11)(x + 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nh` phương phap
d, x2+4x-2xy-4y+4y2
e, x3-2x2+x
g, 2x2+4x+2-2y2
\(x^3-2x^2+x\)
\(=x\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x\left(x-1\right)^2\)
hk tốt
^^
phân tích đa thưc thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp
x^4-6a^3+12a^2-8a
mình đang cần gấp
Phân tích thành nhân tử.
x(2x-7)-4x-14
= x(2x-7)+2(2x-7)
=(x+2)(2x-7)
mk ko chép đề nhé
x(2x - 7) - 4x - 14 = x(2x - 7) - 2(2x - 7) = (x - 2)(2x - 7)
x(2x-7)-4x-14=x(2x-7)-2(2x-7)
x(2x-7)-2(2x-7)= (2x-7)(x-2)
.....