phân tích
x2+2xy+y2-x-y-12
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+)5x2y2+15x2+30xy2
+)(x-2)(x-3)+4-x2
+)x2-7x+12
+)x3-2x2y+xy2-9x
+)x2-25+y2+2xy
+)x2-x-12
+)5x25xy-x-y
+)12y(2x-5)+6xy(5-2x)
+)16x2+24x-8xy-6y+y2
+)(x+3)(x+6)(x+9)(x+12)+81
a: \(=5x\left(xy^2+3x+6y^2\right)\)
b: \(=\left(x-2\right)\left(x+3\right)-\left(x-2\right)\left(x+2\right)=\left(x-2\right)\left(x+3-x-2\right)=\left(x-2\right)\)
c: \(=\left(x-3\right)\left(x-4\right)\)
d: \(=x\left(x^2-2xy+y^2-9\right)\)
=x(x-y-3)(x-y+3)
e: \(=\left(x+y\right)^2-25=\left(x+y+5\right)\left(x+y-5\right)\)
f: \(=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
Khi phân tích đa thức x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2 - 2xy + y2) + (4x – 4y)
= (x - y)2 + 4(x – y)
= (x – y)(x – y + 4).
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2-2xy+ y2) + (4x – 4y) → bạn Việt dùng phương pháp nhóm hạng tử
= (x - y)2 + 4(x – y) → bạn Việt dùng phương pháp dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung
= (x – y)(x – y + 4) → bạn Việt dùng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 1: phân tích đa thứ thành nhân tử
a) ( x - 12 )(x + 7 ) - 2x + 14
b) x2 - 6x + 8
c) 9x2 + 9xy - ( x + y )
d) ( x2 - 2xy + y2 ) - 81
e) ( x + 4 )2 - 15 ( 4 - x)
a) \(=x^2+7x-12x-84-2x+14\)
\(=x^2-7x-70\)
b)\(=x^2-4x-2x+8\)
\(=x\left(x-4\right)-2\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-2\right)\)
c) \(=9x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(9x-1\right)\left(x+y\right)\)
d)\(=\left(x-y\right)^2-9^2\)
\(=\left(x-y+9\right)\left(x-y-9\right)\)
e)\(=x^2+8x+16-60+15x\)
\(=x^2+23x-44\)
a) Ta có: \(\left(x-12\right)\left(x+7\right)-2x-14\)
\(=\left(x-12\right)\left(x+7\right)-2\left(x+7\right)\)
\(=\left(x+7\right)\left(x-14\right)\)
b) Ta có: \(x^2-6x+8\)
\(=x^2-2x-4x+8\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-4\right)\)
c) Ta có: \(9x^2+9xy-\left(x+y\right)\)
\(=9x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(9x-1\right)\)
d) Ta có: \(\left(x^2-2xy+y^2\right)-81\)
\(=\left(x-y\right)^2-81\)
\(=\left(x-y-9\right)\left(x-y+9\right)\)
bài 2 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a ) -x - y2 + x2 - y b) x(x+y) -5x - 5y
c) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy e) 27x3 - 8y3
d) x2 - y2 - 2xy + y2
\(a,=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y-1\right)\\ b,=\left(x+y\right)\left(x-5\right)\\ c,=5x^2\left(x-y\right)-10x\left(x-y\right)=5x\left(x-2y\right)\left(x-y\right)\\ d,=x^2-2xy=x\left(x-2y\right)\\ e,=\left(3x-2y\right)\left(9x^2+6xy+4y^2\right)\)
x/y có phải đơn thức ko
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-2x+1
b)x2+2xy-25+y2
c)5x2-10xy
d)x2-y2+x-y
Lời giải:
$\frac{x}{y}$ không phải đơn thức bạn nhé.
a. $x^2-2x+1=(x-1)^2$
b. $x^2+2xy-25+y^2=(x^2+2xy+y^2)-25=(x+y)^2-5^2=(x+y-5)(x+y+5)$
c. $5x^2-10xy=5x(x-2y)$
d. $x^2-y^2+x-y=(x^2-y^2)+(x-y)=(x-y)(x+y)+(x-y)$
$=(x-y)(x+y+1)$
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 2xy + y2 - 4
b) x2 - y2 + x + y
c) y2 + x2 + 2xy - 16
a) \(x^2+2xy+y^2-4=\left(x+y\right)^2-2^2\)
\(=\left(x+y-2\right)\left(x+y+2\right)\)
b) \(x^2-y^2+x+y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+1\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y+1\right)\)
c) \(y^2+x^2+2xy-16=x^2+2xy+y^2-16\)
\(=\left(x+y\right)^2-4^2=\left(x+y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x-3y-x2+2xy-y2
b) x2-4x2y2+y2+2xy
c) (x+y)3-(x-y)3
d) x2-5x-14
\(a,=3\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2=\left(x-y\right)\left(3-x+y\right)\\ b,=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x-2xy+y\right)\left(x+2xy+y\right)\\ c,=\left(x+y-x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2+\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\right]\\ =2y\left(x^2+2xy+y^2+x^2-y^2+x^2-2xy+y^2\right)\\ =2y\left(3x^2+y^2\right)\\ d,=x^2+2x-7x-14=\left(x+2\right)\left(x-7\right)\)
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d. x2 - y2 -x + y
\(a,x\left(x+6\right)\\ b,\left(9x-1\right)\left(9x+1\right)\\ c,\left(x+y\right)-3^2\\ =\left(x+y-3\right)\left(x+y+3\right)\\ d,\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\\ =\left(x-y\right)\left(x+y-1\right)\)
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x – 15y | b) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 |
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x | d) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) |
e) x2 – 10x + 25 | g) x2 – 64 |
h) (x + y)2 – (x2 – y2) | i) 5x2 + 5xy – x – y |
k) x2 – 25 + y2 + 2xy | l) 2xy – x2 – y2 + 16 |
m) (x – 2)(x – 3) + (x – 2) - 1 | n) 3(x – 1) + 5x( 1 – x) |
p) 12y(2x – 5) + 6xy(5 – 2x) | q) ax – 2x – a2 + 2a |
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 – b2 – 2a + 1 | b) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) x2 + 4x – y2 + 4 | d) x4 – 1 |
e) x4 + x3 + x2 + x | g) a2 + 2ab + b2 – ac - bc |
d: \(x\left(x^2-1\right)+3\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
e: \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
g: \(x^2-64=\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
h: \(\left(x+y\right)^2-\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=2y\left(x+y\right)\)
i: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
k: \(x^2+2xy+y^2-25=\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
l: \(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=-\left(x^2-2xy+y^2-16\right)\)
\(=-\left(x-y-4\right)\left(x-y+4\right)\)
a: \(5x-15y=5\left(x-3y\right)\)
b: \(5x^2y^2+15x^2y+30xy^2=5xy\left(xy+3x+6y\right)\)
c: \(x^3-2x^2y+xy^2-9x\)
\(=x\left(x^2-9-2xy+y^2\right)\)
\(=x\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)