ai ở ngoải tỉnh Nghệ An gửi cho mình một ít đề thi HSG lớp 9 với nha
bạn nào có đề thi HSG huyện lớp 9 toán hoặc hóa gửi cho mình với cảm ơn trước nha .
Đã có tỉnh của bạn nào thi HSG Toán lớp 7 chưa, nếu có thì gửi đề cho mình nhé ?? Mình đang cần ôn luyện để CN thi
Ai gửi cho mình đề thi hsg cấp huyện lớp 7 cho mình đi
Bạn tìm trên các địa chỉ này có nhiều đề lắm:
https://dethihsg.com/tag/de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-7/
https://www.slideshare.net/boiduongtoanlop6/tuyn-tp-100-luyn-thi-hsg-mn-ton-lp-7-c-p-n
https://vndoc.com/30-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-7/download
https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/9324415
https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/3410324
đề hsg cấp huyện lớp 7 trên mạng nhiều lắm bạn ạ
Ai có đáp án các đề thi HSG Toán 8 sau thì gửi link hoặc liên hệ với mình gửi ảnh qua facebook nha
Đề thi HSG Toán 8 Nghĩa Đàn năm 2014-2015
Đề thi HSG Toán 8 huyện Thai Mai 2018-2019
Đề thi HSG Toán 8 huyện Thanh Chương 2018-2019
Đề thi HSG Toán 8 huyện Anh Sơn 2018-2019
Đề thi HSG Toán 8 trường Nghi Tân , phòng GD và ĐT Cửa Lò năm 2018-2019
Đề thi HSG Toán 8 trường Hoàng Tá Thốn , phòng GD và ĐT Yên Thành 2018-2019 , lần thi thứ 2
Đề thi HSG Toán 8 Nghĩa Đàn năm 2015-2016
Đề thi HSG Toán 8 Thanh Chương 2014-2015
Ai có link thì gửi nha, có đáp án thì gửi qua facbook mình , Mãi Yêu
https://nguyentuc2thanhmy.violet.vn/present/de-thi-hsg-toan-8-thanh-chuong-2010-2015-11572578.html
https://thcs-nghiaan-nghean.violet.vn/present/hsg-toan-8-nghia-dan-15-16-12511169.html
bạn nào có thì gửi qua cho mình luôn với nha. cảm ơn các bạn.
ĐỀ THI HSG MÔN HÓA HỌC LỚP 11, TỈNH NGHỆ AN
mặc dù em ko liên quan nhưng em vẫn cảm ơn cô ạ
anh Hoàng Nhất Thiên,Toshiro Kiyoshi,Hùng Nguyễn,chị Trần Thị Hà My,..... đăng lên trang chủ đi
Dạ thưa cô!Hiện nay em mới lớp 8 ,cô có thể cho em đề thi hsg lớp 8 không ạ ?
Bạn nào có đề thi hsg hóa tỉnh lớp 9 cho mình xin đi :))
Cảm ơn trước ạ
Lên mạng tìm ý!! Nhìu lắm! Mình cũng đang làm nè ! :v
vào tài lieeuh bồi dưỡng học sinh giỏ hóa 9 ế
bạn cx sắp thi hóa rồi hả, tháng 12 đúng ko
http://d.violet.vn//uploads/resources/present/2/163/65/preview.swf
tuy là đề đại học nhưng vs chương trình hsg9 có thể làm đc hầu hết các bài trong đề đó. cô giáo mình toàn cop đề này cho về nhà làm đó
học tốt nhé!!!
cho mình hỏi cái nha ai có đề thi hsg lớp 6 môn tiếng anh cấp huyện cho mình mượn với
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
Bạn nào ở huyện Nghi Xuân - Hà tĩnh có tham gia dự thi chọn đội tuyển tỉnh môn toán 9 ( Vừa thi hôm qua)
cho mình xin cái đề với.
Nếu ai có thì chụp ảnh gửi qua link facebook này giùm mình nha
https://www.facebook.com/tri.thien.98096
BẠN NÀO HỌC LỚP 9 Ở TỈNH NGHỆ AN THÌ CHO MÌNH BIẾT TỔ HỢP THI MÔN NÀO NHÉ
ở chỗ tớ Hoá với Địa (Anh Sơn, Nghệ An)
thật hả bạn bạn biết khi nào vậy sao trường mình chưa biết
lúc nãy ăn cơm bố mẹ tớ nói, thì đều là giáo viên cả nên biết sớm