cho từ từ 300ml dung dịch hcl 1m vao 300ml dd naoh neu cho qui tim vao dd sau pu thi qui tim hcuyen sang mau gj
cho 300ml naoh 4m tác dụng hoàn toàn với 200ml dd x gồm dd hcl 1m và dd h3so4 2m. tính ph dd sau pu
\(n_{OH^-}=0.3\cdot4=1.2\left(mol\right)\)
\(n_{H^+}=0.2\cdot1+0.2\cdot2\cdot2=1\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(1.......1\)
\(C_{M_{OH^-\left(dư\right)}}=\dfrac{1.2-1}{0.3+0.2}=0.4\left(M\right)\)
\(pH=14+log\left(0.4\right)=13.6\)
Cho 300ml dd HCl 1M tác dụng với 300ml dd NaOh 0,5M. Tính nồng độ mol các chất dd sau pứng
HCl + NaOH \(\rightarrow\)NaCl + H2O
nHCl=0,3.1=0,3(mol)
nNaOH=0,3.0,5=0,15(mol)
0,15<0,3 nên HCl dư 0,15 mol
Theo PTHH ta có:
nNaOH=nNaCl=0,15(mol)
CM NaCl=\(\dfrac{0,15}{0,6}=0,25M\)
CM HCl=\(\dfrac{0,15}{0,6}=0,25M\)
Câu1: pha 300ml dd H2O vào 200ml dd HCl 2M. Tinh nồng độ HCl?
Câu2: pha 260g H2O vao 40g dd NaOH 40%. Tính nồng độ NaOH
Cau3: trộn V1 lít dd NaOH 1M với V2 lít dd NaOH 2,2M duoc 400ml dd NaOH 1,4M. Tính V1,V2
Câu4: trộn m1 gam dd NaOH 8% với m2 gam dd NaOH 30% duoc 120g dd NaOH 15%. Tính m1,m2
Câu 1:
VddHCl(sau)= 300+200=500(ml)=0,5(l)
nHCl= (200/1000).2= 0,4(mol)
=> CMddHCl(sau) = 0,4/0,5= 0,8(M)
Câu 2:
mNaOH= 40.40%= 16(g)
mddNaOH(sau)= 260+40=300(g)
=> C%ddNaOH(sau)= (16/300).100 \(\approx\) 5,333%
Cho 8g NaOH phản ứng với 300ml dd HCl 1M , tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.3\cdot1=0.3\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(0.2...........0.2............0.2\)
\(m_{NaCl}=0.2\cdot58.5=11.7\left(g\right)\)
nung đến phản ứng hoàn toàn 5,6g Fe với 1,6g S thu được hỗn hợp X. cho X phản ứng hoàn toàn với 500ml dưng dịch HCl, thu được khí A và dd B.
a) tính % V các khí trong A.
b) dung dịch B phản ứng đủ với 300ml dd NaOH 1M tính nồng độ dung dịch sau phản ứng
ptpu: Fe + S -> FeS
0,1 0,05 -> 0,05
=>X gồm FeS và Fe dư 0,05 mol
FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S
0,05 0,05 0,05
Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2
0,05 0,05 0,05
a) Tổng mol các khí trong A: 0,1 mol
%H2S=0,05/0,1.100%=50%
=> %H2=50%
b) FeCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Fe(OH)2
0,1 0,3-> 0,2
Sau pu dung dịch mới gồm NaCl và NaOH dư......
nFe = 0,1 mol; nS = 0,05 mol.
Fe + S ---> FeS (1)
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (2)
FeS + 2HCl ---> FeCl2 + H2S (3)
a) Khí A gồm H2 và H2S; nH2S = nFeS = nS = 0,05 mol; nH2 = nFe dư = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol.
---> %H2 = %H2S = 50%.
b) dd B gồm HCl và FeCl2;
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
FeCl2 + 2NaOH ---> Fe(OH)2 + 2NaCl
nNaCl = nNaOH = 0,3 mol ---> [NaCl] = 0,3/0,8 = 0,375M.
Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được khi: a) Cho 300ml dd AgNO3 1M vào 200ml dd CaCl2 1M b) Cho 4 gam NaOH vào 200ml dd H2SO4 0,01M ( coi thể tích dung dịch ko đổi) c) Cho 50ml dd Na2CO3 0,1M và 50ml ddHCl 0,5M
Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có khối lượng là
A. 3,9 gam.
B. 7,8 gam
C. 15,6gam
D. 11,7 gam
Đáp án C
nNaOH = 0,3.4 = 1,2 mol; nH+ = 0,3.2 = 0,6 mol
H+ + OH- → H2O
=> nOH còn lại = 1,2 – 0,6 = 0,6 mol
nAl3+= 0,3.1 = 0,3 mol
Ta thấy: nOH/nAl3+ = 0,6: 0,3 = 2 < 3 => Al3+ dư
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
=> nAl(OH)3 = 1/3.nOH = 0,2 mol
=> mkết tủa = 0,2.78 = 15,6g
cho m (g) al và fe vào 300ml dd HCl 1M và h2so4 0.5M thấy thoát ra 5.6l khí h2. tính thể tích dd naoh 1M cần dùng cho vào dd để thu được kết tủa lớn nhất. A:600ml B:500ml C:400ml D:300ml
cho 200ml dd HCl 0.01M tác dụng với 300ml dd NaOH 0.002M.tính ph và cho biết dd sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu j
\(n_{H^+}=0,01\cdot0,2=2\cdot10^{-3}mol\\ n_{OH^-}=0,3\cdot0,002=6\cdot10^{-4}\\ H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(2\cdot10^{-3}\)>\(6\cdot10^{-4}\)
\(n_{H^+dư}=2\cdot10^{-3}-6\cdot10^{-4}=1,4\cdot10^{-3}mol\\ \left[H^+\right]_{dư}=\dfrac{1,4\cdot10^{-3}}{0,5}=2,8\cdot10^{-3}M\)
\(\Rightarrow pH\approx2,6\)(môi trường axit)
\(\Rightarrow\)Quỳ tím hóa đỏ