Những câu hỏi liên quan
Kiều Ngọc Anh
Xem chi tiết
Linh Diệu
28 tháng 6 2017 lúc 18:45

Fill in the gaps with: " enough" or "too" to complete the sentences.

1.He hasn't got..........enough........money to buy this car.

2.It's cool....enough.....for you to drink

3.There is ...too.....much pollution in big cities

4.It's ..too...high for me to jump over

5.There are ..too......many people on the road

6. There aren't .....enough...chairs for these people to sit

7.He isn't strong ....enough....to lift this bag

8.This coffee is........too........heavy for me to drink

Bình luận (0)
_silverlining
28 tháng 6 2017 lúc 18:46

Fill in the gaps with: " enough" or "too" to complete the sentences.

1.He hasn't got..........eENOUGH........money to buy this car.

2.It's cool....ENOUGH.....for you to drink

3.There is ...TOO.....much pollution in big cities

4.It's ..TOO...high for me to jump over

5.There are ....TOO....many people on the road

6. There aren't chairs ....ENOUGH....chairs for these people to sit

7.He isn't strong ....ENOUGH...to lift this bag

8.This coffee is.......TOO........heavy for me to drink

Bình luận (0)
Kirigaya Kazuto
28 tháng 6 2017 lúc 21:19

1.He hasn't got. enough .money to buy this car.

2.It's cool. enough for you to drink

3.There is too .much pollution in big cities

4.It's .too .high for me to jump over

5.There are .too .many people on the road

6. There aren't enough chairs for these people to sit

7.He isn't strong enough to lift this bag

8.This coffee is. too heavy for me to drink

Chúc bạn học tốt thanghoa

Bình luận (0)
Bạch Tử Y
Xem chi tiết
Hoaa
17 tháng 1 2019 lúc 13:48

Ex2: Use too or enough:

1.The table was very heavy.I couldn't move it.

=>The table was heavy enough for me to move

=>The table was too heavy for me to move

2.Mai is ill today.She can go to school.

=>Mai is ill enough to go to school

=>Mai isn't well to go to school

3.There aren't chairs.........enough.........chairs foe these people to sit.

4.There are ten people in the room but there are only eight chairs.

=>The chair is too little for ten people to si

5.The bookshelf is 1,2 meter high and the child is only 1 meter all.

->He is..short enough to reach the bookself.....

->The bookshelf....is high enough for the child to reach ........

6.The car has 4 seats, but there are 7 people.

->The car doesn't.....too big for 7 people to it.............

->The car isn't big...enough for 7 people to sit..........

7.She can't wear the dress any more because she has gained 5 kilos.

->The dress is not...small enough for her to wear

=>The dress is too small for her to wear......

Bình luận (0)
Phạm Mai Linh
Xem chi tiết
Huy Thắng Nguyễn
20 tháng 6 2017 lúc 10:24

Bài 1: Fill in the gaps with: ''enough'' or ''too'' to complete the sentences

1. He hasn't got....enough....money to buy this car

2. It is cool..enough..for you to drink

3. There is...too..much pollution in big cities

4. It is..too..high for me to jump over

5. There are ..too.. many people on the road

Bình luận (0)
Khánh Hạ
20 tháng 6 2017 lúc 10:33

Bài 1: Fill in the gaps with: ''enough'' or ''too'' to complete the sentences

1. He hasn't got enough money to buy this car.

2. It is cool enough for you to drink.

3. There is too much pollution in big cities.

4. It is too high for me to jump over.

5. There are too many people on the road.

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
Secret
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Quý
7 tháng 7 2016 lúc 21:10

strong      experience     old     chairs     warm     money    cups experienced      time      well      room      big      qualifications

1. There weren't __chairs___ for everyone to sit down. 

2. The little boy is not ___strong__ to lift the suitcase. 

3. Nam didn't finish the exam because he didn't have __experience___

4. Mr. Smith didn't feel __well___ to go to work this morning. 

5. It's only a small car, so there isn't ___money__

6. Do you think l've got __qualifications___ to apply for the job? 

7. Try this jacket on and see if it's __warm___ for you. 

8. She couldn't make coffee for everybody because there weren't ___old__

9. He wasn't _time____ for the job. 

10. Are you __room___ or shall l switch on the heating? 

11. Steve didn't get the job because he didn't have __cup experiences__

Bình luận (2)
Huỳnh Thị Thiên Kim
8 tháng 7 2016 lúc 13:39

1. chair

2. strong

3.experience

4. well

5.money

6.qualification

7.warm

8.old

9.time

10.room

11.cup experience

tuy làm sau nhưng mình tự làm ấy

Bình luận (2)
Phương An
8 tháng 7 2016 lúc 13:52

1. There weren't chairs for everyone to sit down. 

2. The little boy is not strong to lift the suitcase. 

3. Nam didn't finish the exam because he didn't have time

4. Mr. Smith didn't feel well to go to work this morning. 

5. It's only a small car, so there isn't money

6. Do you think l've got qualifications to apply for the job? 

7. Try this jacket on and see if it's big for you. 

8. She couldn't make coffee for everybody because there weren't cups

9. He wasn't good for the job. 

10. Are you warm or shall l switch on the heating? 

11. Steve didn't get the job because he didn't have experience.

Bình luận (1)
Nguyễn Hữu Trí 16 tháng...
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
24 tháng 11 2023 lúc 22:18

1. You aren't tall enough to reach the top.

2. You are too short to reach the ball.

3. This book isn't cheap enough to buy it.

4. You clothes are too dirty to wear. Wash your clothes!

5. She is too young to drive a car.

Bình luận (1)
Midoriya Izuku
24 tháng 11 2023 lúc 22:04

1. You are not tall enough to reach the top.
2. You are not high enough to reach the ball.
3. This book is too expensive to buy.
4. Your clothes are too dirty! Wash them!
5. She is not old enough to drive a car.

Bình luận (2)
Sinh Viên NEU
24 tháng 11 2023 lúc 22:32

1 You are not tall enough to reach the top

2 You are too short to reach the ball

3 This book is not cheap enough to buy

4 Your clothes are not clean enough so wash them

5 She is too young to drive a car

Bình luận (2)
phamthanhtung
Xem chi tiết
bí ẩn
Xem chi tiết
Boxtes Anna Jenny
21 tháng 7 2021 lúc 10:01

1. a                2. the                   3. a/ a                  4. a, the                  5. the

6. the             7. a/ the/ the         8. the/ the           9.the                       10. ∅ / the

11. the/ the   12. the/ the/ ∅       13. The/ the        14. ∅ / a       15. a/ the

16. The/ ∅                  17. ∅ / the                  18.The/ ∅ / ∅           19.The/ ∅/ ∅            20. The/ the/  ∅

Bình luận (0)
vanchui
21 tháng 7 2021 lúc 9:51

1.a

2.the

3.a - the

4.a - the

5.the

6.the

7.a - the - the

8.the - the

9.the

10.∅ - the

11.∅ - the

12.the - the - ∅

13.the - the

14.the - ∅

15.the - ∅

16.the - ∅

17.∅ - the

18.the - ∅ - ∅

19.the - ∅ - ∅

20.the - the - the

Bình luận (0)
adwddaaw
29 tháng 4 lúc 15:22

1.a

 

2.the

3.a - the

4.a - the

5.the

6.the

7.a - the - the

8.the - the

9.the

10.∅ - the

11.∅ - the

12.the - the - ∅

13.the - the

14.the - ∅

15.the - ∅

16.the - ∅

17.∅ - the

18.the - ∅ - ∅

19.the - ∅ - ∅

20.the - the - the

Bình luận (0)
Jocely Nguyễn
Xem chi tiết