Những câu hỏi liên quan
lê thị ngọc linh
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 19:51

bản đồ bắt bỏ qua dây máy tính bỏ túi tin học chuông

Bình luận (0)
Vũ Như Quỳnh
1 tháng 10 2018 lúc 19:51

đề bài ?

Bình luận (0)
Lâm Minh Hy
Xem chi tiết
Trịnh Quỳnh Nhi
13 tháng 11 2017 lúc 19:02

a. Hoa learns how to use a computer in her computer science class

b. The yard is very nosy until the bell rings

d. What do you do in geography class

c. Eating and chatting are the most common ways of relaxing at recess

e. 

Bình luận (0)
Phan Quỳnh Giao
13 tháng 11 2017 lúc 19:09

1. Hoa learns how to use a computer in her computer science class.

2. The yard is very noisy until the bell rings.

3. The most comman ways of relaxing at recess are eating and chatting.

4. What do you study geography class?

5. Some students playing games are catch or blindman's bluff.

Bình luận (0)
Lâm Minh Hy
13 tháng 11 2017 lúc 19:20

cho mình hỏi các bạn ơi hai câu cuối vậy câu nào là đúng

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Lộc
Xem chi tiết
Crystal Clover
23 tháng 7 2016 lúc 12:36

1.Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class.

2.The yard is very noisy until the bell rings.

3. The most common ways of relaxing at recess are eating and chatting.

4.What do you study in Geography class?

5. Some students like playing games are catch or blindman's bluff

 

Bình luận (0)
ncjocsnoev
23 tháng 7 2016 lúc 12:49

 

I. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ thành câu hoàn chỉnh .

1. computer/ class/ Hoa/ use/ in/ Computer Science/ how/ learns/ to/ a/ her.

=> Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class .

2. rings/ bell/ the/ noisy/ yard/ is/ until/ the/ very.

=> The yard is very noisy until the bell rings .

3. eating/ are/ the most/ chatting/ common/ ways/ recess/ at/ of/ relaxing/ and.

=> The most common ways of relaxing at recess are eating and chatting .

4. Geography/ study/ do/ what/ in/ you/ class?

.=> What do you do study in Georaphy class ?

5. playing/ like/ students/ some/ are/ games/ catch/ or/ blindman's bluff.

=> Some students like playing games and catch or blindman's bluft .

Bình luận (1)
Kim Mẫn Trí
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Huyền Trang
20 tháng 6 2017 lúc 14:17

Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. computer / class / Hoa / use / in / Computer Science / how / learns / to / a / her

=> Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class

2. rings / bell / the / noisy / yard / is / until / the / very

=> Until the bell rings, the yard is very noisy

3. eating / are / the most / chatting / common / ways / recess / at / of / relaxing / and

=> Eating and chatting are the most common ways of relaxing at recess

4. Geography / study / do / what / in / your / class ?

=> What do you study in your Geography class?

5. playing / like / students / some / are / games / catch / or / blindman's buff

=> Some games students like playing are catch or blindman's buff

Bình luận (0)
phạm hoàng phúc
Xem chi tiết
phạm hoàng phúc
12 tháng 11 2021 lúc 10:56

?

Bình luận (0)
phạm hoàng phúc
12 tháng 11 2021 lúc 10:58

lẹ giúp mình

ai giải trước tui sẽ theo dõi

Bình luận (0)
Mr_Johseph_PRO
12 tháng 11 2021 lúc 11:03

1.Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class.

2.The yard is very noisy until the bell rings.

3. The most common ways of relaxing at recess are eating and chatting.

4.What do you study in Geography class?

5. Some students like playing games are catch or blindman's bluff

Bình luận (3)
Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
28 tháng 11 2023 lúc 22:57

                       Chỉ cộng đồng

       Chỉ tình cảm cộng đồng

    Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học.   

   Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
18 tháng 9 2023 lúc 23:05

Tham khảo

Danh từ chung

Danh từ riêng

Chỉ người

Chỉ vật

Chỉ hiện tượng tự nhiên

Tên người

Tên địa lý

Nàng, anh hùng, 

Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông,  nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm.

Gió, khói, sương, mưa, nắng

Tô Thị, Triệu Thị Trinh, 

Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, 

Bình luận (0)
Lê Thị Nhật Quỳnh
Xem chi tiết
nguyen thi bao tien
1 tháng 8 2018 lúc 8:51

1. school: numbers, homework, reference, teachers, students, library

2. library: shelves, book, lend

3. subjects: physics, Literature, Math, English

4. clock: face, minutes, hour

5. sports: badminton, football, basketball, baseball

Bình luận (0)
Dương Lam Hàng
1 tháng 8 2018 lúc 8:53

1. school: teachers; homework; students

2. library: shelves ; books; reference; library

3. subjects: physics; Literature; Math; English

4. clock: numbers; minute;

5. sports: badminton; football; basketball; baseball 

Bình luận (0)
Best Friend
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hạnh
20 tháng 6 2018 lúc 14:38

school bags School things: pencil sharpener, calculator , rubber ,compass ,notebook , textbook, pencil  case ,school bags , colored pencil ,
School subjects : physics ,science ,chemistry ,  music , biology ,
Sports and games : football ,basketball, 
Verbs : have , do , begin , study ,learn, play , talk , share , watch .
Season :  winter , summer , autumn , spring , 
mk k biết "Jodo" là j @@ có lẽ là game ^^

Bình luận (0)
vy vy
20 tháng 6 2018 lúc 14:42

HI!!!!

school thing: compass, pencil sharpener, calculator, rubber, notebook, textbook, pencil case, school bag, colered pencil.

school subjects: physics, science, chemistry, biology, music.

sports and game: football, basketball, jodo.

verds: have, do, begin, study, learn, play, talk, share, watch.

season: winter, summer, autumn, spring.

Bình luận (0)
vy vy
20 tháng 6 2018 lúc 14:46

hello Nguyễn Thị Hạnh, theo mik nghĩ Jodo chắc là môn võ judo ^^

Bình luận (0)