Viết CTHH và gọi tên 10 bazơ không tan
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn chuỗi biến hóa sau: a/ Na - - -> Na2O - - > NaOH b/ S - - - > SO2 - - > H2SO3 c/ Viết CTHH và gọi tên muối trung hoà tạo ra do sự tương tác giữa axit câu (b) và bazơ câu (a) d/ Nếu dùng 1mol H2SO3 tương tác với 1 mol NaOH thì muối tạo ra là muối gì ? Bao nhiêu gam ?
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(c,2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
1 1 0,5
p/u : 1 0,5 0,5
sau p/u : 0 0,5 0,5
Tên gọi Natri sunfit
Ta nhận thấy ở PT dư H2SO3 dư , nên sp tạo thành muối trung hòa ( Na2SO3)
\(m_{Na_2CO_3}=0,5.106=53\left(g\right)\)
Kể tên 7 bazơ tan trong nước và gọi tên
- LiOH: Liti hiđroxit
- KOH: Kali hiđroxit
- Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
- Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- NaOH: Natri hiđroxit
(Hầu hết khoảng 5 loại này thôi nhé.)
Bazơ tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ (gọi là kiềm): NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, RbOH, CsOH, Sr(OH)2.
3/ Cho các CTHH sau và cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
K2O, HF, ZnSO4 , CaCO3 , Fe(OH)2, CO2, H2O, AlCl3 , H3PO4, NaOH, KOH, SO3, HCl
4/ Hãy viết CTHH của những axit và bazơ có tên sau:
Đồng (I) hiđroxit, Sắt (III) hiđroxit, axit sunfuric, axit nitric, kali hỉđoxit, bari hidroxit, axit bromhidric, axit sunfuhiric
3)
CTHH | Phân loại |
K2O | Oxit |
HF | Axit |
ZnSO4 | Muối |
CaCO3 | Muối |
Fe(OH)2 | Bazo |
CO2 | Oxit |
H2O | Oxit |
AlCl3 | Muối |
H3PO4 | Axit |
NaOH | Bazo |
KOH | Bazo |
SO3 | oxit |
HCl | Axit |
4)
Thứ tự lần lượt nhé :)
CuOH
Fe(OH)3
H2SO4
HNO3
KOH
Ba(OH)2
HBr
H2S
3/
Axit: HF, H3PO4, HCl
Bazơ: Fe(OH)2, NaOH, KOH
Muối: ZnSO4, CaCO3, AlCl3
Oxit: K2O, CO2, H2O, SO3
4/ CuOH, Fe(OH)3, H2SO4, HNO3, KOH, Ba(OH)2, HBr, H2S
CTHH | Phân Loại |
K2O | Oxit bazo |
HF | axit ko có ntu O |
ZnSO4 | muối TH |
CaCO3 | Muối TH |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | oxit axit |
AlCl3 | Muối TH |
H3PO4 | axit có ntu O |
NaOH | bazo ko tan |
KOH | bazo |
SO3: oxit axit
HCl : axit ko có ntu O
4)
a) CuOH
b) Fe(OH)3
c) HCl
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2
g) HBr
h) H2S
các bạn cho mình xin các dạng bài tập của axit-bazơ-muối, cho chủ yếu giúp mình là gọi tên với viết cthh nha để mình kiểm tra 15p. Cảm ơn mọi người
hmmmmmm dạng bài tập hả
cân bằng pthh
tính theo pthh
cách đọc tên phân loại axit bazo muối
viết CTHH của một số Bazơ ko tan trong nước?
Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,...
Viết CTHH và gọi tên 10 bazơ không tan? - Mai Trang