Fe(OH)2 Sắt(II) hiđrôxit
Cu(OH)2 Đồng(II) hidroxit
Mg(OH)2 Magiê hidroxit
Fe(OH)3 Sắt(III)hidroxit
Al(OH)3 Nhôm hidroxit
Zn(OH)2 Kẽm hidroxit
Pb(OH)2 Chì(II)hidroxit
Ni(OH)2 Niken(II) hidroxit
Sn(OH)2 Thiếc(II)hidroxit
Be(OH)2 Beri hidroxit
Bazo không tan như: Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, ...
Hầu hết các bazơ của kim loại kiềm và kiểm thổ tan trong nước bảo gồm bazơ của kim loại Li, K, Ca, Na, Ba : LiOH, KOH, Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
*Chú ý: Ca chỉ tan ít trong nước, phần tan trong nước tạo thành dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
Hầu hết các bazơ của các kim loại còn lại không tan trong nước.
Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit
KOH: kali hidroxit
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
Zn(OH)2: Kẽm hidroxit
Ba(OH)2: Bari hidroxit
Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
Mg(OH)2: Magie hidroxit
Bazơ không tan như cô nói đó @Cẩm Vân Nguyễn Thị!!! (Bazơ ko tan là ko tan trong cả dd kiềm hả cô?)
Bài làm:
10 bazơ tan và gọi tên:
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Mg(OH)2: magie hiđroxit
Al(OH)3: nhôm hiđroxit
Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
Cu(OH)2 :đồng (II) hiđroxit
Cr(OH)2: crom hiđroxit
Mn(OH)2: mangan hiđroxit
Pb(OH)2: chì hiđroxit
Sn(OH)2: thiếc hiđroxit
- CuOH :(Đồng I ) hidroxit .
- Cu(OH)\(_2\) : Đồng ( II ) hidroxit .
- Mg(OH)\(_2\) : magie hidroxit
- Fe(OH)\(_3\) : Sắt ( III) hidroxit
- Zn(OH)\(_2\) : kẽm hidroxit
- Pb(OH)\(_4\): Chì (IV) hidroxit .
- Fe (OH)\(_2\) : Sắt ( II )hidroxit .
- Pb(OH)\(_2\) : Chì ( II) hidroxit.
- Al(OH)\(_3\) :Nhôm hidroxit
- HgOH : thuỷ ngân (I)hidroxit
10 bazo không tan
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
Zn(OH)2 : kẽm hidroxit
CuOH : đồng (I) hidroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hidroxit
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit
Al2(OH)3 : Nhôm hidroxit
Pb(OH)2 : chì (II) hidroxit
HgOH: thủy ngân hidroxit
Pb(OH)4 : chì (IV) hidroxit
Fe(OH)2 Sắt II hidroxit
Fe(OH)3 Sắt III hidroxit
CuOH Đồng I hidroxit
Cu(OH)2 Đồng II hidroxit
Mg(OH)2 Magie hidroxit
Zn(OH)2 Kẽm hidroxit
Al(OH)3 nhôm hidroxit
HgOH Thủy ngân hidoxit
Pb(OH)2 Chì II hidroxit
Pb(OH)4 Chì IV hidroxit
1. Fe(OH)3 : sắt ( III ) hidroxit
2. Mg(OH)2 : magie hidroxit
3. Al(OH)3 : nhôm hidroxit
4. Cu(OH)2 : đồng ( II ) hidroxit
5. Zn(OH)2 : kẽm hidroxit
6. Fe(OH)2 : sắt ( II ) hidroxit
7. CuOH : đồng (I) hidroxit
8. Be(OH)2 : beri hidroxit
9 . Pb(OH)2 : chì ( II ) hidroxit
10 . Pb(OH)4 : chì ( IV ) hidroxit