Tìm giao của hai tập hợp \(\mathbb{N}\) và \(\mathbb{N}^{\circledast}\) ?
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
A là tập hợp các số chẵn
B là tập hợp các số lẻ
a) Tìm giao của các tập hợp : A và P, A và B
b) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp \(\mathbb{P},\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
c) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa mỗi tập hợp A, B với mỗi tập hopwk \(\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
a) \(A\cap P=\left\{2\right\}\) , \(A\cap B=\varnothing\)
b) \(P\subset N\) , \(P\subset N\)* , \(N\)* \(\subset N\)
c) \(A\subset N\) , \(B\subset N\) , \(B\subset N\)*
a) Lấy ba ví dụ về tập hợp và chỉ ra một số phần tử của chúng.
b) Với mỗi tập hợp \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{R}\), hãy sử dụng kí hiệu \( \in \) và \( \notin \)để chỉ ra hai phần tử thuộc hai phần tử không thuộc tập hợp đó.
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, khi đó \(0 \in A,2 \in A,3 \in A.\)
B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\), khi đó \(1 \in B,2 \in B.\)
C là tập hợp các thứ trong tuần, khi đó chủ nhật \( \in C,\) thứ năm \( \in C.\)
b)
\(\begin{array}{l}0 \in \mathbb{N},\;2 \in \mathbb{N}, - 5 \notin \mathbb{N},\;\frac{2}{3} \notin \mathbb{N}.\\0 \in \mathbb{Z},\; - 5 \in \mathbb{Z},\frac{2}{3} \notin \mathbb{Z},\sqrt 2 \; \notin \mathbb{Z}.\\0 \in \mathbb{Q},\;\frac{2}{3} \in \mathbb{Q},\sqrt 2 \notin \mathbb{Q},\;\pi \notin \mathbb{Q}.\\\frac{2}{3} \in \mathbb{R},\;\sqrt 2 \in \mathbb{R},e \notin \mathbb{R},\;\pi \notin \mathbb{R}.\end{array}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a) \(14\in\mathbb{N}\)
b) \(0\in\mathbb{N}^{\circledast}\)
c) Có số a thuộc \(\mathbb{N}^{\circledast}\) mà không thuộc \(\mathbb{N}\)
d) Có số b thuộc \(\mathbb{N}\) mà không thuộc \(\mathbb{N}^{\circledast}\)
khẳng định a) đúng
khẳng định b) sai
khẳng định c) sai
khẳng định d) đúng
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn
\(\mathbb{N}^{\circledast}\) là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp \(\mathbb{N}\) các số tự nhiên ?
\(A\subset N\)
\(B\subset N\)
\(N^{\circledast}\subset N\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên \(x\) mà \(x\notin\mathbb{N}^{\circledast}\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên xx mà x∉N⊛
A = { 0 }
A = {0}
Chúc bạn học tốt!
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) chứa số 0 còn tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) không chứa số 0
b) C = {1; 2; 3; 4; 5}
a: Khác nhau ở chỗ N có số 0; còn N* thì không có số 0
b: C={1;2;3;4;5}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = {\(x\in\mathbb{N}\) | \(18< x< 21\)}
b) B = {\(x\in\mathbb{N}^{\circledast}\) | \(x< 4\)}
c) C = {\(x\in\mathbb{N}\) | \(35\le x\le38\)}
a, A = { 19;20}
b, B={ 1;2;3}
c, C={ 35;36;37;38}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = {x∈Nx∈N | 18<x<2118<x<21}
b) B = {x∈N⊛x∈N⊛ | x<4x<4}
c) C = {x∈Nx∈N | 35≤x≤3835≤x≤38}
a, A = { 19;20 }
b, B = { 1;2;3 }
c, C = { 35;36;37;38 }
a)A={19;20}
b)B={1;2;3}
c)C={35;36;37;38}
Cho tập hợp C = {-4; 0; 1; 2}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) C là tập con của \(\mathbb{Z}\)
b) C là tập con của \(\mathbb{N}\)
c) C là tập con của \(\mathbb{R}\)
a) Dễ thấy: \( - 4;{\rm{ }}0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2 \in \mathbb{Z}\)
Vậy C là tập con của \(\mathbb{Z}\), mệnh đề đúng.
b) Vì \( - 4 \notin \mathbb{N}\) nên C không là tập con của \(\mathbb{N}\)
Vậy mệnh đề sai.
c) Dễ thấy: \( - 4;{\rm{ }}0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2 \in \mathbb{R}\)
Vậy C là tập con của \(\mathbb{R}\), mệnh đề đúng.
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) M = {\(x \in \mathbb{N}\)|10 \( \le \)x< 15}
b) K = {\(x \in {\mathbb{N}^*}\)| x\( \le \)3}
c) L = {\(x \in \mathbb{N}\)| x\( \le \) 3}
a) M = {10; 11; 12; 13; 14}
b) K = {1; 2; 3}
c) L = {0; 1; 2; 3}
a) \(M=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
b) \(K=\left\{1;2;3\right\}\)
c) \(L=\left\{0;1;2;3\right\}\)