Nêu được các nút lệnh định dạng văn bản và đoạn văn bản
Nêu tác dụng của các nút lệnh định dạng đoạn văn bản:
a. b. c. d.
1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?
2.các thành phần của văn bản ?
3.quy tắc gõ văn bản trong word ?
4.các bước tạo bảng ?
5.định dạng đoạn văn bản là gì ? em sử dụng các nút lệnh gì để căn lề? thay đổi lề cả đoạn văn? giãn cách dòng trong đoạn văn?
6.trình bày trang căn bản là gì ? các lựa chọn khi trình bày trang văn bản?
7.các bước bố trí hình ảnh trên văn bản?
8.cách gộp ô?
các bạn làm ơn giúp mình với nhé mai mình thi rồi
giúp làm câu 6.7.8
1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?
- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File → New.
- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :
+ Bước 1 : Chọn File → Open
+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở
+ Bước 3 : Nháy Open
- Các bước lưu văn bản :
+ Bước 1 : Chọn File → Save
+ Bước 2 : Chọn tên văn bản
+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.
2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản
3.quy tắc gõ văn bản trong word ?
- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó
- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
4.các bước tạo bảng ?
B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn
B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn
5.định dạng đoạn văn bản là gì ? em sử dụng các nút lệnh gì để căn lề? thay đổi lề cả đoạn văn? giãn cách dòng trong đoạn văn?
- Định dạng đoạn văn bản là làm thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: Kiểu căn lề, Vị trí của cả đoạn văn so với toàn trang văn bản, Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới, Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
- Sử dụng nút lệnh:
+ Căn lề: Align Left để căn thẳng lề trái; Align Right để căn thẳng lề phải; Center để căn giữa; Justify để căn thẳng 2 lề.
+ Thay đổi lề cả đoạn: Nháy chọn nút lệnh để thực hiện tăng mức thụt lề trái; Nháy chọn nút lệnh để thực hiện giảm mức thụt lề trái.
+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Line Spacing để chọn các tỉ lệ thích hợp.
Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm có các nút nào?
A. Căn lề
B. Thay đổi lề cả đoạn văn
C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn
D. Tất cả ý trên
Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm :
+ Căn lề: nháy một trong các nút để căn lề trái, phải, giữa
+ Thay đổi lề cả đoạn văn: nháy một trong các nút để tăng, giảm lề trái đoạn văn bản
+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn: nháy chuột vào để chỉnh khoảng cách dòng trong đoạn văn bản
Đáp án: D
Hãy nêu công dụng của các nút lệnh để định dạng văn bản
Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm các nút lệnh nào? *
a.Căn lề
b.Thay đổi lề cả đoạn văn
c.Khoảng cách dòng trong đoạn văn
d.Tất cả ý trên
nhận biết được các nút lệnh trong việc định dạng văn bản
Khái niệm :
- Là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp hơn, nhấn mạnh được phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.
- Có 3 loại định dạng: định dạng ký tự, đoạn , trang văn bản.
Định dạng ký tự:- Gồm: phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, …
- Thực hiện: chọn phần văn bản cần định dạng
C1: chọn Format -> Font để mở hộp thoại Font. Chọn các tùy chọn định dạng rồi chọn Ok.
C2: sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.
Định dạng đoạn văn bản:- Chọn đoạn văn bản cần định dạng:
C1: đặt con trỏ văn bản vào đoạn văn bản.
C2: chọn 1 phần của đoạn.
C3: chọn toàn bộ đoạn văn.
- Thực hiện:
C1: sử dụng lệnh Format -> Paragraph để mở hộp thoại Paragraph. Chọn các tùy chọn định dạng rồi chọn Ok
C2: sử dụng các nút lệnh định dạng đoạn trên thanh công cụ dịnh dạng.
Định dạng trang:- Ta quan tâm đến 2 vấn đề: kých thước các lề, hướng giấy.
- Thực hiện: sử dụng lệnh File->Page Setup để mở hộp thoại Page Setup. Chọn các tùy chọn định dạng, chọn Ok
Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại nào:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng trang
Gồm: Định dạng kí tự, đoạn văn bản và trang
Xóa lựa chọn
I.Phần micrsoft Word
Câu 1. Cách sao chép phần văn bản?
Câu 2. Cách định dạng phông chữ?
Câu 3. Cách Định dạng kiểu chữ?
Câu 4. Cách Định dạng màu chữ?
Câu 5. Cách thực hiện định dạng đoạn văn bản bằng nút lệnh?
Câu 6. Cách Chèn hình ảnh vào văn bản?
Câu 7. Các bước tạo bảng?
Câu 8. Cách Xóa hàng, cột, bảng?
II.Phần micrsoft Exel
Câu 1. Em hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính ?
Câu 2. Em hãy nêu các thành phần chính của trang tính gồm những gì ?
Câu 3. Em hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính.
Câu 4. Em hãy nêu các phép toán trong bảng tính Excel.
Câu 5. Nêu tên các hàm cơ bản và cú pháp cơ bản của các hàm đó:
Câu 6. Nêu các thao tác với bảng tính
Trả Lời:
Câu 1:Để con trỏ chuột vào bất kì vị trí nào trong phần văn bản trên trang Word > Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ trang Word. Bước 2: Nhấn Ctrl + C để sao chép toàn bộ văn bản đã chọn. Bước 3: Đi đến 1 vị trí mới và nhấn Ctrl + V để dán dữ liệu vừa sao chép lúc nãy.
Câu 2:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B3: Nháy chuột chọn phông chữ
1.nêu các thao tác sử dụng nút lệnh để đinh dạng ddoạn văn bản
2.nêu các thành phần của văn bản?nêu rõ từng thanh phần
Tin học 6
Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?
A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.
C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@>
Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?
A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard.
Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Page Layout.
A. Themes. B. Arrange.
C. Page Background. D. Page Setup.
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: D