đọc tên các chất sau:NaO5;PO3;H2CO3;FeCl2;FeCl3;NaHSO4;NaH2PO4
đọc tên các chất sau CHCl=CHCl
đọc tên các chất sau CHCl=CHCl
Cho các hợp chất SO2, Ca(OH)2, H2SO4, NaCl, CaO
1. Phân loại các hợp chất trên
2. Đọc tên các hợp chất trên.
Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!
- Oxit:
+ Oxit axit: SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)
- Muối:
NaCl (Natri clorua)
cho các hợp chất sau CaO;NaCl;HCL;NaOH, phân loại và đọc tên các loại hợp chất
oxit axit : CaO ( canxi oxit)
muối clorua : NaCl ( natri clorua )
axit : HCl ( axit clohiđric )
bazơ : NaOH ( natri hyđroxit)
CaO: Oxit bazo- Canxi Oxit
NaCl: Muối- Natri clorua
HCl: Axit- Axit clohidric
NaOH: Bazo- Natri hidroxit
oxit axit : CaO ( canxi oxit )
muối :NaCl ( Natri clorua)
axit : HCl ( axit clohidric)
Bazơ : NaOH ( Natri hiđroxit)
viết 10 cthh của đơn chất và đọc tên của các đơn chất đó
\(K:potassium\\ O_2:Oxygen\\ H_2:Hydrogen\\ O_3:Ozone\\ N_2:Nitrogen\\ I_2:iodine\\ Cl_2:Chlorine\\ Na:Sodium\\ Mg:Magnesium\\ Fe:Iron\)
Đọc tên các hợp chất sau Na2ZnO2 H2GrO4 Ca(HCo3)2 (CH3COO)2Ba
Na2ZnO2: Natri Zincat
H2CrO4: Axit Cromic
Ca(HCO3)2: Canxi Hidrocacbonat
(CH3COO)2Ba: Bari Axetat
Cho các chất sau: Cr2O3, H2SO4, Ba(CH3COO)2, HBr, P2O5, Fe(OH)3, Cr(H2PO4)3. Hãy đọc tên các chất nói trên.
Cr2O3: Crôm (III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2: Bari axetat
HBr: Hiđro bromua
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat
Cho các chất K2O , SO2 , BaO , N2O5 , HCl , CaCO3 , Fe2O3 a . Chất nào là oxit b . Phân loại oxit c . Đọc tên các oxit
các chất là oxit là: K2O, SO2, BaO, N2O5, Fe2O3
phân loại oxit và cách đọc tên
Oxit axit:
SO2: lưu huỳnh dioxit
N2O5: dinito pentaoxit
Oxit bazo
K2O: Kali oxit
BaO: bari oxit
Fe2O3: sắt(III) oxit
a, Các oxit: K2O, SO2, BaO, N2O5, Fe2O3.
b, Oxit bazo: K2O, BaO, Fe2O3
Oxit axit: SO2, N2O5.
c, K2O: kali oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
BaO: bari oxit
N2O5: đinito pentaoxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
nêu khái niệm và lấy hai ví dụ đọc tên các hơp chất vô cơ
a.oxit
b.axit
c.bazo
d.muối
a) Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi.
Ví dụ : CuO (Đồng II oxit) , CO2 (Cacbon đioxit )
b) Axit là hợp chất hóa học mà trong thành phần phân tử đều chứa 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
Ví dụ : HCl(Axit clohidric) , H2SO4 (Axit sunfuric)
c) Bazo là hợp chất hóa học gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.
Ví dụ : NaOH ( Natri hidroxit) , Fe(OH)3(Sắt III hidroxit)
d) Muối là hợp chất hóa học gồm nguyên tử kim loại liên kết với các gốc axit.
Ví dụ : NaCl ( Natri clorua) , CaCO3 (Canxi cacbonat)
Đọc tên phân loại các chất: Na2CO3, Na2O, NaHCO3, NaOH, H2CO3, CO2, H2SO4, KHSO4, K2SO4, H2S.
Oxi axit :
CO2 : Cacbon đioxit
Oxit bazo :
Na2O : Natri oxit
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Muối :
Na2CO3 :Natri cacbonat
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
KHSO4 : Kali hidrosunfat
K2SO4 :Kali sunfat
Axit :
H2CO3 : Axit cacbonic
H2SO4 : Axit sunfuric
H2S :Axit hidrosunfua