đọc thông tin trong báng 29.2 và đánh dấu X vào cột bên cạch những đặc điểm của phản xạ có điều kiện có thể sử dụng vào việc học tập
Hãy xác định xem trong các ví dụ nêu dưới đây, đâu là phản xạ không điều kiện và đâu là phản xạ có điều kiện và đánh dấu vào cột tưởng ứng ở bảng
STT | Ví dụ | Phản xạ không điều kiện | Phản xạ có điều kiện |
1 | Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại | + | |
2 | Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra | + | |
3 | Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ | - | |
4 | Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc | + | |
5 | Gió mùa đông bắc về, nghe tiếng gió rít qua khe cửa chắc trời lạnh lắm, tôi vội mặc áo len đi học | - | |
6 | Chẳng dại gì mà chơi/đùa với lửa | - |
ẳng dại gì mà chơi/đùa với lửa | - |
3 ví dụ về phản xạ không điều kiện:
+ Khi hít phải luồng không khí có nhiều bụi ta hắt hơi.
+ Khi thức ăn chạm vào khoang miệng lưỡi thì nước bọt tiết ra.
+ Bị muỗi cắn ngứa chân. Ta đưa tay gãi chỗ ngứa ở chân.
3 ví dụ về phản xạ có điều kiện:
+ Chạy xe đạp.
+ Thấy thầy giáo bước vào, cả lớp đứng dậy chào
+ Nghe gọi tên mình, ta quay đầu lại.
Đọc thông tin trong mục 1b, lựa chọn loại hormone phù hợp cho các đối tượng trong bảng bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng và nêu lợi ích của việc sử dụng loại hormone đó rồi hoàn thành bảng theo mẫu bên:
Đối tượng thực vật | Hormone kích thích | Hormone ức chế | Lợi ích |
Cây lấy sợi, lấy gỗ | x |
| Giúp cây dài ra để có chất lượng tốt. |
Cây quất cảnh | x |
| Giúp cây tạo nhiều quả, tăng giá trị thẩm mĩ của cây cảnh. |
Hành, tỏi, khoai tây |
| x | Giúp cây không nảy mầm, tránh làm hao hụt giá trị dinh dưỡng của củ. |
học là một qua trình thành lập phản xạ có điều kiện, đọc thông tin trong bảng 29.2 và đánh dấu x vào cột bên cạnh những đặc điểm của phản xạ có điều kiện có thể sử dụng vào việc học
STT | Tính chát của phản xạ | Hoạt động học tập |
1 | Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện( có liên quan đến kích thích không điều kiện ) | |
2 | Được hình thành trong đời sống cá thể ( qua rèn luyện) | |
3 | Dễ mất khi không được củng cố | |
4 | Có tính chất cá thể và không di truyền được | |
5 | Số lượng không hạn định | |
6 | Hình thành đường liên hệ tạm thời |
https://hoc24.vn/hoi-dap/question/231345.html
1. Những đặc điểm nào của cốt truyện sử thi đã được thể hiện trong văn bản Đăm Săn đi chinh phục nữ thần Mặt Trời ? (Có thể trả lời bằng cách lập bảng gồm hai cột, một cột nêu tóm tắt các đặc điểm, một cột dành để đánh dấu vào đặc điểm tương ứng đã được thể hiện trong văn bản)
Đặc điểm cốt truyện sử thi | Văn bản Đăm Săn đi chinh phục nữ thần Mặt Trời |
Thường xoay quanh cuộc phiêu lưu và những kì tích của người anh hùng | Văn bản nói về cuộc đi chinh phục nữ thần Mặt Trời phải trải qua biết bao gian nan, khó khăn, thử thách (đi hết rừng rậm đên núi xanh, cỏ tranh xé tay, gai mây đâm chân, không màng ăn uống) của Đăm Săn để đến được nhà nàng. |
Sử dụng yếu tố kì ảo để tô đậm tính phiêu lưu | - Chàng vươn bước lên cầu thang thì trong nhà người ta đã nghe. - Chàng vươn người trên sàn hiên thì trong nhà người ta đã nghe. - Lông chân như chải, lông đùi như chuốt à ngoại hình Đăm Săn. |
Những đặc điểm nào của cốt truyện sử thi đã được thể hiện trong văn bản Đăm Săn đi chinh phục nữ thần Mặt Trời? (Có thể trả lời bằng cách lập bảng gồm hai cột, một cột nêu tóm tắt các đặc điểm, một cột dành để đánh dấu vào đặc điểm tương ứng đã được thể hiện trong văn bản).
Đặc điểm cốt truyện sử thi | Đăm Săn đi chinh phục nữ thần Mặt Trời |
Xoay quanh cuộc phiêu lưu và những kì tích của người anh hùng | X |
Có yếu tố kì ảo | X |
Dựa vào bảng 13.2, nêu đặc điểm của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
- Đặc điểm của phản xạ không điều kiện:
+ Bẩm sinh, di truyền
+ Mang tính đặc trưng cho loài
+ Rất bền vững
+ Đòi hỏi tác nhân kích thích thích ứng
+ Số lượng có giới hạn
- Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
+ Không di truyền, hình thành trong đời sống cá thể
+ Có tính chất cá thể
+ Không bền vững
+ Được hình thành với tác nhân bất kì
+ Số lượng không giới hạn
Hãy sử dụng thông tin trong bài 11 và bài 12 điền vào bảng sau ( nếu đúng đánh dấu + sai đánh dấu - )
Bảng. Một số đặc điểm của đại diện Giun dẹp
Xét các đặc điểm sau:
(1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể
(2) Rất bền vững và không thay đổi
(3) Là tập hợp các phản xạ không điều kiện
(4) Do kiểu gen quy định
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm?
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
1. Bài tập 1: Đánh dấu x vào cột bên phải để chỉ ra những công việc cần kết nối mạng máy tính trong bảng sau:
Công việc trên máy tính | Cần kết nối mạng máy tính |
1. Soạn thảo văn bản bằng Word |
|
2. Lập trình Pascal |
|
3. Tạo bảng tính bằng Excel |
|
4. Đọc báo điện tử từ Internet |
|
5. Chat với bạn bè trên Facebook |
|
6. Gửi/nhận thư điện tử |
|
7. Học tiếng Anh trực tuyến |
|
8. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin |
|
9. Trao đổi thông tin, dữ liệu (chat, email, …) |
|
10. Sử dụng dịch vụ trên mạng (học trực tuyến, tìm kiếm thông tin, …) |
|
11. Sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …) |
|
12. Soạn thảo trực tuyến, chia sẽ bài viết, hình ảnh, video, … |
|
13. Một vấn đề lớn, phức tạp cần kết hợp sức mạnh của nhiều máy tính để giải quyết (giải bài toán cần xử lí nhiều phép tính, dữ liệu lớn, …) |
|
Công việc trên máy tính | Cần kết nối mạng máy tính |
1. Soạn thảo văn bản bằng Word |
|
2. Lập trình Pascal |
|
3. Tạo bảng tính bằng Excel |
|
4. Đọc báo điện tử từ Internet | x |
5. Chat với bạn bè trên Facebook | x |
6. Gửi/nhận thư điện tử | x |
7. Học tiếng Anh trực tuyến | x |
8. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin | x |
9. Trao đổi thông tin, dữ liệu (chat, email, …) | x |
10. Sử dụng dịch vụ trên mạng (học trực tuyến, tìm kiếm thông tin, …) | x |
11. Sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …) |
|
12. Soạn thảo trực tuyến, chia sẽ bài viết, hình ảnh, video, … | x |
13. Một vấn đề lớn, phức tạp cần kết hợp sức mạnh của nhiều máy tính để giải quyết (giải bài toán cần xử lí nhiều phép tính, dữ liệu lớn, …) | x |