Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hóa:
P + O2 → P2O5
P + Cl2 → PCl3
P + S → P2S3
P + S → P2S5
P + Mg → Mg3P2
P + KClO3 → P2O5 + KCl
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hoá?
P + O2 → P2O5
P + Cl2 → PCl3
P + S → P2S3
P + S → P2S5
P + Mg → Mg3P2
P + KClO3 → P2O5 + KCl
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
. Các phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:
a. CO + O2 → CO2
b. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
c. Mg + CO2 → MgO + CO
d. CO + H2O → CO2 +H2
e. CaO + H2O → Ca(OH)2
và cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cho biết chất oxi hóa, chất khử
Phản ứng: a, b, c, d
\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)
Phản ứng: a, b, c, d
a)2CO+O2to→2CO2a)2CO+O2to→2CO2
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
b)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Feb)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Fe
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
c)Mg+CO2to→MgO+COc)Mg+CO2to→MgO+CO
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
1.Đốt cháy hoàn toàn 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam magie oxit (MgO0. Cho rằng chỉ xảy ra phản ứng giữa Mg với oxi (O2) trong không khí
a) Viết PTHH của phản ứng hóa học xảy ra
b)Viết phương trình bảo toàn khối lượng
c)Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
2.Cho sơ đồ các phản ứng sau
a)Na + O2 => NàO
b)P2O5 +H2O=>H3PO4
c)HgO=>Hg= O2
d)Fe(OH)3=>Fe2O3+H2O
e)NA2CO3 +CaCL2=>CaCO3+NaCL
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
2.
a) 2Na + O2 -> 2NaO
b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
c) HgO -> Hg + 1/2O2
d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
Hãy lập các phương trình hóa học sau đây và cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy?
a) KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + O2 à Fe3O4
c) P + O2 à P2O5
d) HgO à Hg + O2
e) KClO3 à KCl + O2
f) Mg + O2 à MgO
g) Fe(OH)3 à Fe2O3 + H2O
h) N2 + O2 à N2O5
Phản ứng phân hủy : a ; d ; e ; g
Phản ứng hóa hợp : b ; c ; f ; h
\(a) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ b) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ c) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ d) 2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ f) 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ g) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ h) 2N_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2N_2O_5\)
\(a.2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(PH\right)\)
\(b.3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\left(HH\right)\)
\(c.4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\left(HH\right)\)
\(d.2HgO\underrightarrow{^{t^0}}2Hg+O_2\left(PH\right)\)
\(e.2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\left(PH\right)\)
\(f.2Mg+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2MgO\left(HH\right)\)
\(g.2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\left(PH\right)\)
\(h.N_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}N_2O_5\left(HH\right)\)
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3, chất oxh: O2
\(N^{-3}-5e->N^{+2}\) | x4 |
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\) | x5 |
b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O
Chất khử: H2S, chất oxh: O2
\(S^{-2}-2e->S^0\) | x2 |
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\) | x1 |
c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3
Al0-3e--> Al+3 | x2 |
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO
Fe2+3 +6e-->2Fe0 | x1 |
C+2 - 2e --> C+4 | x3 |
e) CuO + CO -to-> Cu + CO2
Chất oxh: CuO, chất khử: CO
Cu+2 +2e-->Cu0 | x1 |
C+2 -2e --> C+4 | x1 |
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
Fe2O3 + CO ---> CO2 + Fe.
Fe3O4 + H2 -----> H2O + Fe.
CO2 + 2Mg -----> 2MgO + C.
Các phản ứng hóa học này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hóa? Vì sao?
Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe.
Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe.
CO2 + 2Mg → 2MgO + C.
Cả 3 phản ứng đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Các chất khử là CO, H2, Mg vì đều là chất chiếm oxi.
Các chất oxi hóa là Fe2O3, Fe3O4, CO2 vì đều là chất nhường oxi.
Câu 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) S + O2 SO2
b) P + O2 P2O5
c) KClO3 KCl + O2.
d) Al + O2 Al2O3
e) CH4 + O2 CO2 + H2O
S + O2 -> (t°) SO2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
a. PTHH : S + O2 -> SO2
b. PTHH : 4P + 5O2 -> 2P2O5
c. PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
d. PTHH : 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
e. PTHH : CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
Câu 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) S+O2 -t độ-> SO2
b) 4 P + 5O2 --t độ->2 P2O5
c)2 KClO3 -t độ--> 2KCl + 3O2.
d)3 Fe + 2O2 -t độ--> Fe3O4.
e) C2H4 + 3O2 -t độ--> 2CO2 + 2H2O.
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a) Mg + O2 → MgO.
b) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
c) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
Phản ứng a) 2Mg + O2 → 2MgO. Phản ứng oxi hóa khử ( phản ứng hóa hợp).
Phản ứng b) là phản ứng oxi- hóa khử (phản ứng phân hủy).
Phản ứng c) là phản ứng thế.
lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này P đóng vai trò là chất khử hay chất oxi hóa :
P + S \(\rightarrow\) P2S3 .
P + S \(\rightarrow\) P2S5 .
P + Mg \(\rightarrow\) Mg3P2 .
P + KClO3 \(\rightarrow\) P2O5 + KCl . .
2 P + 3S → P2S3 .
2P + 5S → P2S5 .
2P + 3Mg → Mg3P2 .
6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl .
(5): p thể hiện tính oxi hóa
(1) (2) (3) (4) (6): p thể hiện tính khử 3