trên hình 56.2b hãy gạch chân 1 nét những đặc điểm chim cổ giống với bò sát này nay
- Trên hình 56.2A, hãy gạch chân 1 nét những đặc điểm của lưỡng cư cổ giống với cá vây chân cổ, gạch 2 gạch những đặc điểm lưỡng cư cổ giống lưỡng cư ngày nay.
- Trên hình 56.2B, hãy gạch chân 1 nét những đặc điểm của chim cổ giống với bò sát ngày nay.
- Những đặc điểm giống và khác nhau đó nói lên điều gì về mối quan hệ họ hang giữa lưỡng cư cổ và cá vây chân cổ, chim cổ và bò sát cổ.
- 1.Di tích nắp mang, vây đuôi, vảy ; 2.chi năm ngón
- Đuôi dài, 3 ngón đều có vuốt, long vũ, cánh, hàm có răng
- Cá vây chân cổ có thể là tổ tiên của lưỡng cư cổ, còn bò sát cổ có thể là tổ tiên của chim cổ.
Đặc điểm nào của chim cổ KHÔNG giống với bò sát cổ
A. Chân có 3 ngón trước, 1 ngón sau
B. Hàm có răng
C. Ngón có vuôt
D. Có đuôi dài
Chim cổ có nguồn gốc từ bò sát cổ vì chim cổ có các đặc điểm giống bò sát cổ : hàm có răng, có đuôi dài và ngón có vuốt.
→ Đáp án A
-Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Chim cổ B.Bò sát cổ C.Cá vây chân cổ D.Thú cổ
-Bò sát cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Cá vây chân cổ B.Chim cổ C.Lưỡng cư cổ D.Thú cổ
-Chim cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Lưỡng cư cổ B.Bò sát cổ C.Cá vây chân cổ D.Thú cổ
-Đặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay:
A.Vảy B.Vây đuôi C.Chi năm ngón D.Di tích nắp mang
-Đặc điểm nào sau đây của chim cổ giống với chim ngày nay:
A.Có cánh. lông vũ,hàm có răng
B.Chân có 3 ngón trước,1 ngón sau,có cánh,lông vũ
C.Đuôi dài có 23 đốt sống đuôi,hàm có răng
D.Hàm có răng,3 ngón đều có vuốt
-Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò, người ta gây vô sinh ở ruồi như thế nào?
A.Làm cho ruồi đực không thể giao phối
B.làm cho ruồi đực không thể sản sinh ra tinh trùng
C.Diệt toàn bộ ruồi đực
D.Diệt toàn bộ ruồi cái
Trả lời dùm minh nhanh nha...mai mình thi rùi.....
-Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Chim cổ B.Bò sát cổ C.Cá vây chân cổ D.Thú cổ
-Bò sát cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Cá vây chân cổ B.Chim cổ C.Lưỡng cư cổ D.Thú cổ
-Chim cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Lưỡng cư cổ B.Bò sát cổ C.Cá vây chân cổ D.Thú cổ
-Đặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay:
A.Vảy B.Vây đuôi C.Chi năm ngón D.Di tích nắp mang
-Đặc điểm nào sau đây của chim cổ giống với chim ngày nay:
A.Có cánh. lông vũ,hàm có răng
B.Chân có 3 ngón trước,1 ngón sau,có cánh,lông vũ
C.Đuôi dài có 23 đốt sống đuôi,hàm có răng
D.Hàm có răng,3 ngón đều có vuốt
-Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò, người ta gây vô sinh ở ruồi như thế nào?
A.Làm cho ruồi đực không thể giao phối
B.làm cho ruồi đực không thể sản sinh ra tinh trùng
C.Diệt toàn bộ ruồi đực
D.Diệt toàn bộ ruồi cái
Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim là những đặc điểm thuộc kì nào của đại Trung sinh?
A. Triat(Tam Điệp)
B. Kreta(Phấn Trắng)
C. Đệ Tam
D. Jura
Hãy nêu những đặc điểm thích nghi với môi trường sống của lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim,lớp thú
tham khảo :
lớp cá thích nghi môi trường dươi nước
lớp lưỡng cư thì thích nghi môi trường sống trên cạn và dưới nước
lớp bò sát thích nghi với môi trường sống trên cạn
lớp thú thích nghi môi trường sống trên cạn ( dưới nước tui nghĩ là hơi ít )
Quan sát Hình 4.1 và chỉ ra những đặc điểm đặc trưng về ngoại hình khi chọn giống bò hướng thịt và bò hướng sữa.
Bò hướng thịt: Toàn thân giống hình chữ nhật, bề ngang, bề sâu phát triển, đầu ngắn, rộng, đầy đặn vùng vai tiếp giáp với lưng bằng phẳng, mông rộng chắc, đùi nở nang, chân ngắn, da mềm mỏng....
Bò hướng sữa: Thân hình phần sau phát triển hơn phần trước, bầu vú to hình bát úp, núm vú tròn cách đều nhau, tĩnh mạch vú nổi rõ, phần thân trứơc hơi hẹp, đầu thanh, cổ dài, lưng thẳng rộng, đùi sâu, da mỏng mỡ dưới da ít phát triển.
CÁC BN GIÚP MK NHỮNG CÂU SINH HỌC NÀY VỚI MAI MK KIỂM TRA RỒI!!!!
1. Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở đặc điểm nào?
2. Thỏ bậc nhảy , chạy nhanh là nhờ có cấu tạo cơ thể như thế nào?
3. Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?
4. Kể tên những động vật thuộc bộ guốc chẵn , guốc lẻ .
5. Nêu đặc điểm của bộ gà.
6. Kể tên ba bộ phổ biến của lớp bò sát.
7. Nêu đặc điểm kiểu bay vỗ cánh của chim.
8. Tim của chim bbồ câu có cấu tạo tiến hóa và thích nghi với đời sống bay như thế nào?
9. Kể tên các đại diện thuộc bộ có vảy.
10. Nêu dặc điểm hệ tuần hoàn của thằn lằn.
11. Nêu đặc diểm cấu tạo của bộ rùa
12. Điểm giống nhau giữa chim và thú
13. Kể tên các dại diện của nhóm chim bay.
lâu lắm bn ơi thà tra google còn hơn bn
TUI CÓ THỂ GIÚP NHƯNG ĐÂY LÀ TOÁN CHỨ KO PHẢI SINH
ÔNG TOÁN TRỪ Đ ĐẤY
Hãy quan sát hình 49 và nêu những điểm giống, khác nhau trong cách vẽ cổ chữ U và cổ vuông.
- Cổ chữ U và cổ vuông giống nhau về kích thước rộng cổ và sâu cổ, được điều chỉnh từ cổ tròn cơ bản;
- Cổ chữ U và cổ vuông khác nhau cách vẽ vòng cổ: cổ vuông – vẽ nối thẳng EE2D; cổ chữ U – vẽ cong ở góc EE2D.
LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài. B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng. D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di chuyểnC. Ngăn sự thoát nước cơ thể B. Giúp cho da luôn ẩm ướtD. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt Câu 4 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? A- Da khô có vảy sừng B- Mắt có mi C- Màng nhĩ nằm trong hốc tai D- Chi có vuốt Câu 5: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 6: Đặc điểm không có ở thằn lằn là : A. Chân 5 ngón, có vuốt B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ D. Đầu có cổ dài Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ : a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 8: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính : a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ. c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài. d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Câu 9: Đặc điểm nào của thằn lằn bóng đuôi dài có tác dụng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ? A. Da khô có vây sừng bao bọc B. Chi có vuốt C. Đuôi dài D. Cổ dài Câu 10: Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng: a. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển c. Giảm ma sát giữa da với mặt đất b.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể d. Cả a, b, c đều đúng