Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:
H2SO3 , H2SO4 , H2CO3 , HNO3 , H3PO4 .
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:
H2SO4 oxit axit là: SO3.
H2SO3 oxit axit là: SO2.
H2CO3 oxit axit là: CO2.
HNO3 oxit axit là: NO2.
H3PO4 oxit axit là: P2O5.
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
H2SO4 -> SO3
H2SO3 -> SO2
H2CO3 -> CO2
HNO3 -> N2O5
H3PO4 -> P2O5
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
2. Viết công thức hóa học của của oxit tương ứng với các bazơ sau đây :
Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
k mk nha
1:H2SO4 :SO3
HNO3 :NO2
H2SO3 :SO2
H3PO4: P2O5
2.Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO
1 H2SO4:SO3
H2SO3:SO2
H2CO3:CO2
HNO3:H2O5
H3PO4:P2O5
2 Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO
Lần sau nếu cs câu nào về hóa thì bn lên h hỏi nha
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
2. Viết công thức hóa học của của oxit tương ứng với các bazơ sau đây :
Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
Bài 1)
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3:axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bài 2)
Ca(OH)2 tương ứng với CaO
Mg(OH)2 tương ứng với MgO
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO
Fe(OH)2 tương ứng với FeO
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit
1.
H2SO4 \(\rightarrow\) SO3
H2SO3 \(\rightarrow\) SO2
H2CO3 \(\rightarrow\) CO2
HNO3 \(\rightarrow\) N2O5
H3PO4 \(\rightarrow\) P2O5
2/a/Hãy Viết CTHH của các axit có gốc axit cho dưới đây :
=SO3, =SO4, -HSO4, -Br, -NO3, =PO4, -ClO3, -MnO4, =Cr2O7
b/ Hãy Viết CTHH của các oxit axit tương ứng với những axit sau:
H2SO3, H2SO4, H2CO3,
H2SO3
H2SO4
H2SO4
HBr
HNO3
H2PO4
HClO3
HMnO4
H2Cr2O7
b/
SO2
SO3
CO2
a/ axit là gì? hãy viết công thức hóa học và gọi tên 4 axit không có oxi và 4 axit có oxi
b/ hãy viết công thức oxit tương ứng với các axit sau: hno3, h2so3, h2so4, h2co3, h3po4
c/ hãy nêu tính chất hóa học của axit, với mỗi tính chất hãy viết hai pthh để minh họa
a) Axit là hợp chất mà trong phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Axit có oxit : $H_2CO_3,H_2SO_4,HNO_3,H_2SO_3$
Axit không có oxit : $HCl,HF,HBr,HI,H_2S$
b)
Oxit tương ứng lần lượt là :$N_2O_5,SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5$
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
Viết công thức hóa học của muối tạo bởi gốc axit HNO3, H2SO4, H2SO3, H2CO3, H3PO4, với kim loại Natri, Bari
- Với Na: NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3, Na3PO4
- Với Ba: Ba(NO3)2, BaSO4, BaSO3, BaCO3, Ba3(PO4)2
Hãy viết công thức hóa học của :
a. Oxit axit tương ứng vs những axit sau và đọc tên các oxit đó : H2SO4 , H2SO3, H2CO3, HNO3,H3PO4,H2SIO3 b. Oxit bazơ tương ứng vs những bazơ sau và đọc tên các oxit đó :Ca(OH)2 , KOH , Fe(OH)3 , Fe(OH)2 Cần trà lời gấp ạCTHH tương ứng của
a: oxit axit
+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)
+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)
+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)
+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)
+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)
+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)
b: oxit bazo
+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )
+)KOH là K2O ( kali oxit)
+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)
+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)
chúc bạn học tốt :))
a )
Axit | Oxit axit tương ứng | Đọc tên oxit |
H2SO4 | SO3 | lưu huỳnh trioxit |
H2SO3 | SO2 | lưu huỳnh đioxit |
H2CO3 | CO2 | cacbon đioxit |
HNO3 | N2O5 | đinitơ pentaoxit |
H3PO4 H2SiO3 |
P2O5 SiO2 |
điphotpho pentaoxit silic đioxit |
b )
bazo | Oxit bazo tương ứng | Đọc tên oxit |
Fe(OH)3 | Fe2O3 | sắt ( III ) oxit |
Ca(OH)2 | CaO | canxi oxit |
KOH | K2O | kali oxit |
Fe(OH)2 | FeO | sắt ( II ) oxit |
a)
SO4 tương ứng với axit sunfuric H2SO4
SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO3
CO3 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
NO3 tương ứng với axit nitric HNO3
PO4 tương ứng với axit phốt pho ric H3PO4
SiO3 tương ứng với axit orthosilixic H2SiO3
Câu 1
1.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm: CaCO3, NaCl; SO3; MgO và Na2O đều là chất bột màu trắng ?
2.
Cho các axit sau: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hãy viết công thức và gọi tên các oxit axit tương ứng với các axit trên?
b. Hãy lập công thức và gọi tên muối tạo bởi các gốc axit trên với kim loại Na?
2 bài này mình giúp bn rồi nhé, bn kiểm tra lại ha :D