Hãy cho biết 3,01*1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam? (Giai chi tiết giùm)
Hãy cho biết 1,5. 10 24 phân tử oxi: Có khối lượng là bao nhiêu gam?
Khối lượng của 1,5. 10 24 phân tử oxi:
m O 2 = n O 2 . M O 2 = 2,5.32 = 80(g)
Câu1: Hãy cho biết 3.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:(giải chi tiết giúp mình caua này với ạ)
A. 120g B. 140g C.160g D.150g
Câu 2:Đốt cháy 3,1 gam Phôt pho trong bình chứa 1,12 lít (đktc) khí oxi. Chất nào tác dụng hết chất nào còn dư ?
A. Phôt pho còn dư, oxi hết B. Phôt pho hết, oxi còn dư
C. Không xác định được D. Hai chất vừa đủ
Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Câu1: Hãy cho biết 3.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g B. 140g C.160g D.150g
Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Câu1: Hãy cho biết 3.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:(giải chi tiết giúp mình caua này với ạ)
A. 120g B. 140g C.160g D.150g
Câu 2:Đốt cháy 3,1 gam Phôt pho trong bình chứa 1,12 lít (đktc) khí oxi. Chất nào tác dụng hết chất nào còn dư ?
A. Phôt pho còn dư, oxi hết B. Phôt pho hết, oxi còn dư
C. Không xác định được D. Hai chất vừa đủ
Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Hãy cho biết 33.6 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.
-\(n_{O_2}=\dfrac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
-Số phân tử khí oxi là:\(n.6.10^{23}=1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\)
-\(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=1,5.32=48\left(g\right)\)
Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi(đktc) -Có bao nhiêu mol oxi ? -Có bao nhiêu phân tử khí oxi ? -Có khối lượng bao nhiêu gam ? -Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2g khí oxi
$n_{O_2} = \dfrac{67,2}{22,4} = 3(mol)$
Số phân tử $O_2 = 3.6.10^{23} = 18.10^{23}$ phân tử
$n_{O_2} = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol) \Rightarrow n_{N_2} = 0,1.4 = 0,4(mol)$
$m_{N_2} = 0,4.28 = 11,2(gam)$
Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc): - Có bao nhiêu mol oxi? - Có bao nhiêu phân tử khí oxi? - Có khối lượng bao nhiêu gam?
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{67,2}{22,4}=3\left(mol\right)\)
Số phân tử khí oxi:
\(N=3.6.10^{23}=18.10^{23}\) (phân tử)
Khối lượng:
\(m_{O_2}=n.M=3.32=96g\)
Ta có số mol oxi là: 3.1024/6.1023=5(mol)
=> mO2=5.32=160(g).
Số mol của Oxi là: \(\dfrac{3.10^{24}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Khối lượng Oxi là: 0,5 . 32 = 16(gam)
1. Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) a) Có bao nhiêu mol oxi? b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi? c) Có khối lượng bao nhiêu gam? 2. Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 g khí oxi. 3. Tính thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm: 0,25 mol SO2; 1,5 mol CO2; 0,75 mol O2; 0,5 mol H2.
1)
a) \(n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
b) Số phân tử oxi = 1,5.6.1023 = 9.1023
c) \(m_{O_2}=1,5.32=48\left(g\right)\)
2) \(n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
=> Số mol N2 cần lấy = 0,1.4 = 0,4 (mol)
=> mN2 = 0,4.28 = 11,2(g)
3)
nhh = 0,25 + 1,5 + 0,75 + 0,5 = 3 (mol)
=> Vhh = 3.22,4 = 67,2 (l)
Hãy cho biết 1,5.1024 phân tử oxi :
a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi ?
b) Có khối lượng là bao nhiêu gam ?
c) Có thể tích là bao nhiêu lít, ml (đktc) ?
a,số mol phân tử oxi là 1.5 / 6 =0,25 mol
b, có khối lượng là 0,25 . 32 =8 g
c, có thể tích là 0,25 . 22,4 =5,6 lit =5600 ml
Hãy cho biết 3.1023 phân tử CO2 ( đkc) :
a, có bao nhiêu mol phân tử CO2 ? Có khối lượng bao nhiêu gam ? Chiếm thể tích bao nhiêu lít ?
b, Có baonhieeu nguyên tử Cacbon? Bao nhiểu nguyên tử Oxi
a.\(n_{CO_2}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5mol\)
\(m_{CO_2}=0,5.44=22g\)
\(V_{CO_2}=0,5.22,4=11,2l\)
b.1 ng.tử Cacbon, 2 ng.tử Oxi
a ) có 3.1023 : 6.1023 = 0,5 (mol) CO2
=> CO2 = 0,5 . 44=22(g)
=> VCO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)
=> có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O2