Câu 8. Cho các phản ứng sau: (1) HCl + CuO ; (2) Zn + HCl; (3) HCl + NH3 ; (4) HCl + AgNO3; (5) HCl + NaHCO3 ; (6) HCl + Cu(OH)2; (7) HCl + KMnO4 .
Số phản ứng mà trong đó HCl đóng vai trò là chất axit? là các pứ nào ???
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Chọn đáp án D
Ta có:
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn
(b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn
(c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn
(d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại
(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại
(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn
⇒ Chọn D
______________________________
+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào nước sẽ phân li ra được Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+.
Al(OH)3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong nước.
+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.
Cho 8(g) Cuo tác dụng với 100(g) dd HCL 18,25%
a) Tính mCucl2 sau phản ứng
b) Tính C% sau các chất phản ứng
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
\(n_{CuO} = \dfrac{8}{80}= 0,1 mol\)
\(m_{HCl}= 100 . 18,25\)%= 18,25g
\(n_{HCl}= \dfrac{18,25}{36,5}=0,5 mol\)
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
Trước pư: 0,1 0,5
PƯ 0,1 0,2 0,1
Sau pư 0 0,3 0,1
Dung dịch sau pư: CuCl2 và HCl dư
\(m_{dd sau pư} = m_{CuO} + m_{dd HCl}=8 +100= 108g\)
C%HCl\(=\dfrac{0,3 . 36,5}{108} . 100\)%= 10,139%
C%CuCl2\(=\dfrac{0,1. 135}{108}.100\)%= 12,5%
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Cho CuO tác dụng với 200g đ HCL 1,825%. câu a tính khối lượng CuO đã tác dụng phản ứng. Câu b là tính nồng độ % đ thu đc sau phản ứng
nCuO= 4/80= 0,05(MOL)
mHCl= 18,25% . 100= 18,25(g)
=> nHCl= 18,25/36,5= 0,5(mol)
PTHH: CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
0,05______0,1__________0,05(mol)
Ta có: 0,05/1 < 0,5/2
=> HCl dư, CuO hết, tính theo nCuO
mHCl(dư)= (0,5 - 0,05.2).36,5=14,6(g)
mCuCl2= 0,05.135= 6,75(g)
mddsau= mddHCl + mCuO= 100 +4=104(g)
=> C%ddHCl(dư)=14,6\104.100≈14,038%
Cho các phản ứng:
(1) Fe3O4 + HNO3 →
(2) Fe3O4 + HCl →
(3) Fe2O3 + HNO3 →
(4) Cl2 + H2O →
(5) C2H5Cl + NaOH
(6) PCl3 + H2O →
(7) MnO2 + HCl
(8) C2H5OH + CuO
(9) C2H4 + H2
Các phản ứng oxi hoá-khử gồm
A. (1), (4), (7), (8), (9).
B. (1), (4), (5), (6), (7).
C. (2), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (8), (9)
Đáp án : A
Phản ứng oxi hóa khử có sự thay đổi số oxi hóa của các chất trong phản ứng
CÂU 1: Cho 1.6g CuO tác dụng 100g đ H2SO4.Tính C% dd sau phản ứng?
CÂU 2: Cho 13g Zn tác dụng dd HCl 8%.Tính C% dd sau phản ứng?
M.n giúp mik giải nha bám vào chữ số bên trên không đc lấy số ở ngoài nha
Mik chỉ biết kết quả thôi còn cách giải thì không m.n giúp mik giải như KQ nha
Kết Qủa: Câu 1 :3.15 Câu 2:13,94
Câu 1 :
\(n_{CuO}=\dfrac{1.6}{80}=0.02\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0.02......................0.02\)
\(m_{dd}=1.6+100=101.6\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0.02\cdot160}{101.6}\cdot100\%=3.15\%\)
Câu 2 :
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0.2\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(0.2......0.4..........0.2........0.2\)
\(m_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.4\cdot36.5\cdot100}{8}=182.5\left(g\right)\)
\(m_{dd}=13+182.5-0.2\cdot2=195.1\left(g\right)\)
\(C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0.2\cdot136}{195.1}\cdot100\%=13.94\%\)
Câu 2 Hoàn thành các PTHH sau và phân loại các phản ứng và cho biết phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa ?
a) Al + HCl ----------> ? + ?
b) CH4 + O2 --------> CO2 + ?
c) Fe + O2 --------> ?
d) Fe3O4 + ---------> ? + H2O
e) Zn + O2 --------> ?
f) CuO + H2 --------> ? + ?
g) KMnO4 --------> ? + ? + ?
h) Fe + H2SO4 loãng ---------> ? + ?
a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)
b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)
c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)
d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )
e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)
f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)
g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)
a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
a. Al + HCl -> AlCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
b. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng thế )
c. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 ( Phản ứng hóa hợp )
d. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O ( Phản ứng thế )
e. 2Zn + O2 -> 2ZnO ( Phản ứng hóa hợp )
f. CuO + H2 -> Cu + H2O ( Phản ứng thế )
g. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 ( Phản ứng hóa hợp )
Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):
1. FeS2 + HCl →
2. SiO2 + Mg → 1 : 4
3. Si + NaOH (đặc) → t ∘
4. SiO2 + NaOH (đặc) → t ∘
5. CuO + NH3 → t ∘
6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 → t ∘
7. Ag2S + O2 → t ∘
8. H2O(h) + C → t ∘
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo thành đơn chất là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Đáp án : B
(1) S ; (3) H2 ; (5) N2 ; (6) P ; (7) Ag ; (8) H2
Cho các phản ứng sau
(a) Cl2 + NaOH
(b) Fe3O4+HCl→
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl→
(e) CuO + HNO3→
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5