Sự phân tầng của thực vật theo đọ cao từ thấp lên ở đới nóng
Chọn câu trả lời đúng
-So sánh độ cao của từng vành đai tương tự giữa đới nóng và đới ôn hòa? -Sự phân tầng thực vật theo độ cao của đới nóng và đới ôn hòa có gì khác nhau?
Câu 1. nhận xét sự phân tầng thực vật ở hai sườn núi phía bắc và phía nam?
Câu 2. nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau của thực vật ở hai sườn núi phía bắc và phía nam?
Câu 3. tại sao độ cao khoảng 3000m ở đới ôn hòa và khoảng 5500m ở đới nóng là nơi có băng tuyết phủ vĩnh viễn?
Câu 4. so sánh đặc điểm của hệ thực vật ở sườn núi với hệ thực vật theo vĩ độ?
Câu 2. Hoang mạc Gobi nằm trong môi trường đới
A. môi trường đới nóng
B. môi trường đới lạnh
C. môi trường ôn hòa
D. môi trường nóng và đới lạnh
Câu 9: Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở hai sườn núi thay đổi như thế nào?
A. Sườn núi đón ánh nắng, thực vật, cây cối phát triển như sườn khuất nắng
B. Sườn núi khuất nắng, thực vật phát triển nhanh hơn sườn đón nắng
C. Sườn núi đón nắng, cây cối phát triển lên tới độ cao hơn sườn khuất nắng
D. Hai sườn đều có sự phát triển như nhau
Câu 10: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 11: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 12 : Diên tích của biển và đại dương gấp bao nhiêu lần diện tích các lục địa
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 3,5 lần.
D. 2,3 lần
Câu 13: Đại duong nào rộng lớn nhất thế giới
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ân Độ Dương
D. Bắc Băng Duong
Câu 14 : Đâu không phải là vai trò của biển và đại dương
A. nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển
B. là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật
C. cung cấp muối, giao thông, du lịch...
D. cung cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt của con người
Bài 7. Thành phần nhân văn của môi trường
Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng.
A. Một tháp dân số
B. Một biểu đồ dân số
C. Một đường thẳng
D. Một vòng tròn
Câu 2: Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ
A. 0-14 tuổi
B. 0-15 tuổi
C. 0-16 tuổi
D. 0-18 tuổi
Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
B. Từ thế kỉ XVIII- thế kỉ XIX
C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX
D. Từ thế kỷ XX – đến nay.
Câu 4: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
A. Mỹ
B. Nhật
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc.
Câu 5: Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất
A. Châu Mĩ
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương.
Câu 6: Dự đoán đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:
A. 7,9 tỉ người.
B. 8,9 tỉ người.
C. 10 tỉ người.
D. 12 tỉ người.
Câu 7: Dân cư thế giới phân bố như thế nào?
A. Đều
B. Không đều
C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc
D. Giống nhau ở mọi nơi.
Câu 8: Dân cư đông đúc ở những nơi nào?
A. Nông thôn
B. Đồi núi
C. Nội địa
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 9: Trên thế giới có mấy loại hình quần cư chính?
A. Hai loại hình
B. Ba loại hình
C. Bốn loại hình
D. Năm loại hình.
Câu 10: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:
A. Sản xuất công nghiệp
B. Phát triển dịch vụ
C. Sản xuất nông nghiệp
D. Thương mai, du lịch
Câu 11: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên:
A. 5 triệu người
B. 8 triệu người
C. 10 triệu người
D. 15 triệu người.
Câu 12: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?
A. Thời Cổ đại.
B. Thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XV.
Câu 13: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 14: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?
A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
Câu 15: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Ách tắc giao thông đô thị.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
11. Cho tên các tầng thực vật phân theo độ cao ở dãy núi An-pơ thuộc châu Âu: 1. Đồng cỏ;
2. Rừng lá rộng; 3. Rừng lá kim; 4. Tuyết. Hãy chọn thứ tự sắp xếp đúng theo sự thay đổi độ cao từ chân núi lên đỉnh núi.
rừng lá rộng -> rừng lá kim -> đồng cỏ -> tuyết.
rừng lá rộng -> rừng lá kim -> đồng cỏ -> tuyết.
em hãy nêu sự phân tầng thực vật theo độ cao của đới ôn hòa
Câu 7: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là
A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 8: Quan sát hình 23.2, hãy cho biết sự phân tầng thực vật theo độ cao ở hai sườn núi?
Dựa vào hình 15, hãy nêu sự thay đổi thảm thực vật theo vĩ độ (từ vùng nhiệt đới lên cực) và theo độ cao (ở vùng nhiệt đới).
- Sự thay đổi thảm thực vật theo vĩ độ: từ xích đạo về cực thảm thực vật thay đổi lần lượt là rừng nhiệt đới - xavan - hoang mạc, bán hoang mạc - thảo nguyên ôn đới - rừng lá rộng ôn đới - rừng hỗn hợp - rừng lá kim - đài nguyên - hoang mạc cực.
- Sự thay đổi thảm thực vật theo độ cao: càng lên cao lượng nhiệt ẩm và các chất dinh dưỡng càng thay đổi làm thảm thực vật thay đổi theo, từ thấp lên cao lần lượt là rừng nhiệt đới - rừng lá rộng ôn đới - rừng lá kim - đài nguyên - băng tuyết.
Câu 10. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do:
A. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm không khí từ chân núi lên đỉnh núi
B. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo vĩ độ
C. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo kinh độ
D. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo vị trí gần hay xa biển
A. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm không khí từ chân núi lên đỉnh núi