Tìm n \(\in\) N*
\(n^2-3\) \(\vdots\) \(n+3\)
Tìm \(n\in Z\) sao cho \(n+2\vdots n-3\)
n+2 chia hết n-3 \(\left(n\ne3;n\in Z\right)\)
Mà n-3 chia hết n-3
=> [(n+2)-(n-3)] chia hết n-3
<=> [n+2-n+3] chia hết n-3
=> 5 chia hết n-3
=> n-3 thuộc {-1 ; -5 ; 5; 1 }
Ta có bảng
n-3 | -1 | -5 | 1 | 5 |
n | 2 | -2 | 4 | 8 |
Thử lại : đúng
Vậy \(n\in\left\{2;-2;4;8\right\}\)
Tìm \(n\in Z\)
để \((n^2-7) \vdots (n+3)\)
\(n^2-7=n^2-9+2=\left(n-3\right)\left(n+3\right)+2\\ \left(n-3\right)\left(n+3\right)⋮\left(n+3\right)\\ \text{Để }\left(n^2-7\right)⋮\left(n+3\right)\Rightarrow2⋮\left(n+3\right)\Rightarrow\left(n+3\right)\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
$ n + 3 $ | $ n $ |
$ - 2 $ | $ - 5 $ |
$ - 1 $ | $ - 4 $ |
$ 1 $ | $ - 2 $ |
$ 2 $ | $ - 1 $ |
Câu 1: Chứng minh:
a, A = 111...111 81 ( 81 số 1 )
b, B = 102k -1 19
c, C = 103k -1 19
d, D = 8n + 111...111 9 ( n số 1 )
Câu 2: Cho A = 4 + 42 + ... + 424 . Chứng minh: A 20, 21, 420
Cho B = 1 + 3 + 32 + ... + 311 . Chứng minh: B 13, 40
Câu 3: Tìm a, b, c N để: 2a35bc 4, 5, 9
Câu 4: Tìm n để:
a, n + 4 n
b, 3n + 7 n + 1
c, 3n + 1 11 - 2n
1) a3 + b3 + c3 – 3abc
Ta sẽ thêm và bớt 3a2b +3ab2 sau đó nhóm để phân tích tiếp
a3 + b3 + c3 = (a3 + 3a2b +3ab2 + b3) + c3 – (3a2b +3ab2 + 3abc)
= (a + b)3 +c3 – 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)[(a + b)2 – (a + b)c + c2 – 3ab]
= (a + b + c)(a2 + 2ab + b2 – ac – bc + c2 – 3ab]
= (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc)
2) x5 – 1
Ta sẽ thêm và bớt x sau đó dùng phương pháp nhóm:
x5 – 1 = x5 – x + x – 1
= (x5 – x) + (x – 1)
= x(x4 – 1) + ( x – 1)
= x(x2 – 1)(x2 + 1) + (x - 1)
= x(x +1)(x – 1)(x2 + 1) + ( x – 1)
= (x – 1)[x(x + 1)(x2 + 1) + 1].
3) 4x4 + 81
Ta sẽ thêm và bớt 36x2 sau đó nhóm các hạng tử phù hợp để có dạng hằng đẳng thức:
4x4 + 81 = 4x4 + 36x2 + 81 – 36x2
= ( 2x2 + 9)2 – (6x)2
= (2x2 + 9 – 6x)(2x2 + 9 + 6x)
Tìm n \(\in\) N, biết:
a) 4n + 5 \(\vdots\) n
b) 3n + 4 \(\vdots\) n - 1
c) 38 - 3n \(\vdots \) n
d) 2n + 1 \(\vdots\) 16 - 3n
Chứng minh rằng:
a) Với mọi n \(\in\) N thì 10n + 2 \(\vdots\) 3
b) Với mọi n \(\in\) N thì (10n - 1) x a + (11...1 - n) x b \(\vdots\) 9
Tìm x \in \mathbb{N} thỏa mãn 18 \vdots x, 315 \vdots x và 5 < x \le 11.
a.x=9
b.x=7
c.x=11
d.không có giá trị nào của x
ta có :18=2.32; 135=32 .5.7
UCLN(18,315)=32=9
B(9)={0;9;18;27;....}
mà 5 < x ≤11
⇒x= 9 (tm)
Với n \(\in \) \(N^\ast \). Chứng minh rằng :
( \(3^{n+2} \) - \(2^{n+2} \) - \(3^n \) - \(2^n\) ) \(\vdots\) 10
\(\left(3^{n+2}+2^{n+2}+3^n+2^n\right)\) (đã sửa đề)
\(=3^n.3^2-2^n.2^2+3^n+2^n\)
\(=3^n.9+2^n.4+3^n.1+2^n.1\)
\(=3^n\left(9+1\right)+2^n\left(4+1\right)\)
\(=3^n.10+2^n.5\) \(⋮10\)
\(\rightarrowđpcm\)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A= {a \( \in \) \(\mathbb{N}\)| 84 \( \vdots \)a; 180\( \vdots \) a và a > 6};
b) B = {b \( \in \)\(\mathbb{N}\)| b\( \vdots \)12; b\( \vdots \)15; b\( \vdots \)18 và 0 < b < 300}.
a) Theo đề bài: 84 chia hết cho a và 180 chia hết cho a nên a là ƯC(84, 180) và a > 6.
Ta có: 84 = 22.3.7
180 = 22. 32.5
ƯCLN(84, 180) = 22. 3 = 12
=> a \( \in \) ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà a > 6.
=> a = 12.
Vậy tập hợp A = {12}
b) Vì b chia hết cho 12, b chia hết cho 15, b chia hết cho 18 nên b là BC(12, 15, 18) và 0 < b <300
Ta có: \(12 = 2^2. 3; 15 = 3.5; 18 = 2.3^2\)
\(\Rightarrow BCNN(12, 15, 18) = 2^2 . 3^2.5 = 180\)
=> b\( \in \) BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360;...}
Mà 0 < b < 300
=> b = 180
Vậy tập hợp B = {180}
\(\forall x \in N*: n(n+1)(n+2)\vdots 6\)
?????????????
đề đâu vậy bạn
chào
menh de tren dung hay sai? Giai thich?
voi moi n thuoc R: n(n+1)(n+2) chia het cho 6
không có đề ak !!!!!!!!!!!!!!!!
hihihi nói cho vui thôi