cho các công thức hóa học sau: KO,naCl2,Zn2O2,MgO,CuO,Ba2O,Cu2O,Ba3(PO4)2,Fe3O2,PO4,SO3,SO4,K2NO3,Al3(SO4)2,FeO,CO2,AgO,PbO,MnO2.CTHH nào đúng,CTHH nào sai,nếu sai sửa lại cho đúng (nêu đầy đủ)
Bài 1: Cho các CTHH sau, công thức nào viết đúng? Công thức nào viết sai? Hãy sửa công thức viết sai cho đúng.
a. NaHSO3, Al3(SO4)2, Na2O, ZnCl, Ba(HCO3), MgO, Na(OH)2, Mg(OH)2, Ba2(PO4)3, BaO, Ca(NO3), ALCl3, MgCl2, Ca(OH2), KOH, NaNO3, Ag2O, CASO4, Ca(H2PO4), Ba(H2PO4)2, Ba(HPO4), CaCO3, MgNO3, AgNO3.
(II) (IV) (III) (V) (I) (II) (III) (III) (II) (II) (III) (II)
\(Al_3\left(SO_4\right)_2\Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\\ ZnCl\Rightarrow ZnCl_2\\ BaHCO_3\Rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ Na\left(OH\right)_2\Rightarrow NaOH\\ Ba_2\left(PO_4\right)_3\Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ Ca\left(NO_3\right)\Rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2\\ Ca\left(H_2PO_4\right)\Rightarrow Ca\left(H_2PO_4\right)_2\\ MgNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
Một hợp chất khí, phân tử có 85,7% C về khối lượng, còn lại là H. Phân tử khối của hợp chất là 28. Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.
đã sửa
H2SO4,
Ba3(PO4)2
, KCl2
, Ag2O,
Al2O3
, FeCl2
, FeCl3,
MgCO3,
NO2,
P2O5,
Ca3(PO4)2,
HNO3, K2O,
Fe3O4,
H3PO4,
NaNO2,
BaSO3
Hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết sai. Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: CaPO4; aloh; NaCl2; Hg; KCL; Mg2; AlCl2; Cl; SO4; Na2(CO3)3; Fe2(OH)3; CuO.
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
Trong những CTHH sau, công thức nào viết sai hãy sửa lại cho đúng: HO, NaOH, CaOH, Al2O3, H2O, BaCO3, NaO, K2NO3, Ca2(PO4)3, MgSO3
Công thức sai:
HO => H2O
CaOH => Ca(OH)2
NaO => Na2O
K2NO3 => KNO3
Ca2(PO4)3 => Ca3(PO4)2
Câu 9. Dựa vào hóa trị xác định CTHH đúng, CTHH sai và sửa CTHH sai cho đúng: Zn(OH)2, FeCl, MgCl4, Ag2NO3, PH3, Cu2O, PbO2, SO4, CO3, H2PO4, Na(OH)2. Al3(SO4)2, FeCl2, HCl, KOH, P2O5.
CTHH sai:
- FeCl => FeCl2; FeCl3
- MgCl4 => MgCl2
- Ag2NO3=> AgNO3
- SO4 => SO2, SO3
- CO3 => CO, CO2
- H2PO4=> H3PO4
- Na(OH)2 => NaOH
- Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3
CTHH sai:
- FeCl: FeCl2; FeCl3
- MgCl4; MgCl2
- Ag2NO3: AgNO3
- PbO2: PbO
- H2PO4: H3PO4
- Na(OH)2: NaOH
- Al3(SO4)2: Al2(SO4)3
Một hợp chất khí, phân tử có 85,7% C về khối lượng, còn lại là H. Phân tử khối của hợp chất là 28. Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.
Câu 6: (M2) CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4 , AlNO3 , Al2O3 , AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2 , Al2(PO4)3.CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng
Câu 7: (M2)Hợp chất Ba(NO3)y: | có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3 |
Câu 8: (M2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết nhóm ( NO3 ) hóa trị I và nhóm ( CO3 ) hóa trị II.
Ba(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; CuCO3 , Li2CO3.
Câu 10: (M2) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba và nhóm ( OH )
b) Al và nhóm ( NO3 )
c) Zn và nhóm ( CO3 )
em hỏi câu này rồi mà câu 6 7 8 hỏi sai đề và câu 10 chưa ai làm ạ mong mọi người làm hộ em với ạ em cảm ơn nhiều
câu 7 đề bị gì í em ko sửa được ạ
Câu 7:Hợp chất Ba(NO3)y: có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3
`-` Các ct đúng:
`\text {CuO}`
`\text {CaSO}_4`
`-` Các công thức sai (đồng thời sửa lại):
`+` \(\text{NaCl}_2\rightarrow\text{ }\text{NaCl}\)
`+` \(\text{ZnNO}_3\rightarrow\text{ Zn(NO}_3\text{)}_2\)
`+` \(\text{Ba}_2\text{O}\rightarrow\text{ BaO}\)
`+`\(\text{FeO}_2\text{ }\text{ }\rightarrow\text{ FeO, }\text{Fe}_2\text{O}_3\)
`+`\(\text{KSO}_4\rightarrow\text{ K}_2\text{SO}_4\)