Những câu hỏi liên quan
Hiếu Nguyễn
Xem chi tiết
Ɲɠọç⁀²ᵏ⁹
24 tháng 4 2021 lúc 14:21

1. There is an eraser.

2. My mother needs a little tea.

3. There are a few onions in the kitchen.

4. My brother is a student.

Bình luận (0)
Huỳnh Anh
24 tháng 4 2021 lúc 14:40

1. an

2. a little

3. a few

4. a

Bình luận (0)
Lily :33
24 tháng 4 2021 lúc 15:16

1. That is an eraser.
2. My mother needs a little tea.
3. There are a few onions in the kitchen.
4. My brother is a student.

Bình luận (0)
Lê Hoàng Bảo Dương
Xem chi tiết
Chanh Xanh
26 tháng 12 2021 lúc 15:52

little

few

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
26 tháng 12 2021 lúc 15:52

 

He ate a little apples and a few cheese.      ⇒ a little apple ; cheeses

Bình luận (0)
Lee Hà
26 tháng 12 2021 lúc 15:52

a little thành a few

a few thành a little

Bình luận (0)
Ziang Ziang
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
12 tháng 1 2021 lúc 21:29

dùng a little or little nhé

Bình luận (1)
Phan Ngọc Trâm
Xem chi tiết
Bò Cạp Cung
23 tháng 6 2019 lúc 9:43

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

Bình luận (0)
Darlingg🥝
23 tháng 6 2019 lúc 9:45

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

5. A lot of/ lots of

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.

Ví dụ:

1. We have spent a lot of money.

(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)

2. Lots of information has been revealed.

(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)

Bình luận (0)
1. Little/ A little Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)Ví dụ:I have little money, not enough to buy a hamburger.(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp) A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.Ví dụ:I have a little money, enough to buy a hamburger.(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp) 2. Few/ A few Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)Ví dụ:I have few books, not enough for reference reading.(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo) A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.Ví dụ:I have a few books, enough for reference reading.(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo) 3. Some / Any “Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.Ví dụ:I have some candies.(Tôi có một ít kẹo) “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn vàcâu hỏi; có nghĩa là “nào”.Ví dụ:There aren’t any books in the shelf.(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)  4. Many, much Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.Ví dụ:There aren’t many large glasses left.(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu) Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.Ví dụ:She didn’t eat so much food this evening.(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay) 5. A lot of/ lots of“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câukhẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”. Ví dụ:1. We have spent a lot of money.(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)2. Lots of information has been revealed.(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)
Bình luận (0)
Trương Lan Anh
Xem chi tiết
Trà My
20 tháng 9 2018 lúc 17:24

"A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ.

"Little" và "few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có.

- Trong câu khẳng định:

"A little", "a few", "(very) little" and "(very) few" thường được dùng trong câu khẳng định, ít khi xuất hiện trong câu phủ định hay câu hỏi.

- Danh từ đếm được và không đếm được

1. "A little" and "(very) little" được dùng với danh từ không đếm được (money, bread, water...)

2. "A few" and "(very) few" được dùng với danh từ đếm được (friends, tables, teachers..)

Bình luận (0)
Lê Minh Hiếu
Xem chi tiết
Lê Minh Hiếu
10 tháng 12 2021 lúc 17:31

Giúp mk vớiiiiiiiiiiiiiiii ạ

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 12 2021 lúc 17:33

1. We only have ________a few____ flowers

2. There is ________a little_______ milk in the refrigerator 

3. She asks us ________a few_________ questions 

4. I can speak _____a little________ Chinese

5. ______a few_____ people go to the meeting 

6. There are only _______a few_______ books on the shelf 

7. My father is eating _____a little_________ chicken soup 

8. There are _________a few______ letters in the letter – box

9. He has _______a little_____ money and he will buy _____a few_______ vegetables

10. This text isn’t easy. I need to look up ______a few______ words in the dictionary 

11. My sister has ______a few_____ friends so she often lonely 

12. The school canteen doesn’t work well and receives ______a few________ complaints from the students

13. The teacher explains the text carefully, so ___a few______ students ask him questions after class

14. Could you tell me _______a little______________ news last night ?

15. The library is very modern but _____a few__________ books are very old

Bình luận (1)
Lenna ^-^
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
23 tháng 6 2023 lúc 15:08

Những chỗ mình in đậm là mình sửa lại, còn lại là đúng nhé

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống few, a few, little, a little

There are __few___(few, a few, little) people she really trusts. It’s a bit sad.There are _a few__(few, a few, little) women politicians in the UK. Many people think there should be more.Since taking office last year, the government has made_a few_ (a few, little, a little) changes in employment policy that concerns the public.Do you need information on English grammar? I have_a few_(a few, little, a little) books on the topic if you would like to borrow them.I have __a few___(few, a few, little) good friends. I’m not lonely.He has _little_(few, a few, little) education. He can’t read or write, and he can hardly count.We’ve got _little_(few, a few, little) time at the weekend. Would you like to meet?She has _little_(few, a few, little) self-confidence. She has a lot of trouble talking to new peopleJulie gave us __a few___(a few, little, a little) apples from her garden. Shall we share them?There’s _little_(few, a few, little) spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?We have only_a little_ (a few, little, a little) time to finish all of the reports by tomorrow.We have _a little_ (a few, little, a little) knowledge of market analysis.Oh no, we just have _little_ (a few, little, a little) flour left, not enough for a cake.I enjoy my life here. I have _a few_ (a few, little, a little) friends and we meet quite often.The government has done _a little_ (a few, little, a little) or nothing to help the poorest people in this countryAt the moment we are experiencing some cash flow problems because _little_ (few, a few, little) money is coming in.We have _a little_ (a few, little, a little) knowledge of market analysis._few_ (few, a few, little) cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.Unfortunately, _little_ (few, a few, little) of the companies which we sent offers to showed interest in our products.I had_a few_ (few, a few, a little) problems with the printer in the office, but it’s been fixed now.As so_few_ (few, a few, little) members had turned up at the meeting, it was decided to postpone(hoãn) it until further notice.We have to spend up – there is very_little_ (few, a few, little) time to finish the project. The deadline is next Wednesday.There is _a little_ (few, a few, a little) extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance.Last month was a good month for the company. We found _few_ (few, a few, little) new customers and also increased our profit.The postman doesn’t often come here. We receive _a few_ (few, a few, little) letters. The snow was getting quite deep. I had _a little_ (few, a few, a little) hope of getting home that night.A: I’m having _a little__ (few, a few, a little) trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you? Ann is very busy these days. She has__little_(few, a few, little) free time.I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only _a few_ (few, a few, little) years.I shall be away for _a few_ (few, a few, little) days from tomorrow.Tony is a keen golfer, but unfortunately he has __little_ (few, a few, little) ability.I could speak _a few_ (few, a few, little) words of Swedish, but I wasn’t very fluent.He isn’t very popular. He has _a few__(few, a few, little) friends.I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got_little_(few, a few, little, a little)patience.Most of the town is modern. There are__a few__(few, a few, little) old buildings.We must be quick. We have_little_(few, a few, little, a little) time.Listen carefully, I’m going to give you _a little_(few, a few, little, a little)advice.This is a very boring place to live. There’s _little__(few, a few, little, a little)to do.Do you mind if I ask you_a few_(few, a few, little, a little)questions?This town is not a very interesting place to visit, so _few_(few, a few, little, a little) tourists come here.“Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. _a little_(few, a few, little, a little)”

Bình luận (1)
Quỳnh Anh Phạm
Xem chi tiết
I don
16 tháng 4 2022 lúc 22:32

REFER

Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì (mang tính phủ định)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Bình luận (0)
Dân Chơi Đất Bắc=))))
16 tháng 4 2022 lúc 22:33

A few:có 1 chút:Dùng cho DT số nhiều

Few:có rất ít:Dùng cho DT số nhiều

a little:có 1 ít:Dùng cho DT ko đếm đc

little:rất ít:Dùng cho DT ko đếm đc

Bình luận (0)
Nhật
Xem chi tiết
Hương Vy
2 tháng 12 2021 lúc 20:29

1 few

2 little

3 many

4 many

5 few

6 little

7 a little

8 a few

9 few

10 little

11 a little

12 little

Bình luận (0)