Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí : Phần đầu - ngực | Vị trí : Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | |||
2 | Giữ và xử lí mồi | |||
3 | Bắt mồi và bò | |||
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | |||
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi |
ai giúp mình viết câu hoàn chỉnh Sinh 7 chủ dề tôm sông. Mình tick cho. Giúp mình. Ai nhìn ko rõ mình có đasnh ra nek.
3. a/ Cơ thể tôm gồm mấy phần chính? Mỗi phần gồm có những phần phụ nào ?nêu chức năng của phần phụ
C¬ thÓ t«m gåm 2 phÇn chÝnh : §Çu – ngùc vµ bông:
* PhÇn ®Çu- ngùc :
-2 m¾t kép, 2 đôi râu : định hướng và phát hiện mồi
- Các ch©n hµm: giữ và xử lí mồi
- Các ch©n ngùc (1 đôi càng và 4 đôi chân bò) : để tự vệ, tấn công con mồi và giúp tôm bò
* Bông:
- Các chân bụng : bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng ở con cái
- Tấm lái: định hướng khi bơi và giúp tôm nhảy
ban tham khảo ở Giáo án Sinh học 7 bài 22: Tôm sông - Giáo Án, Bài Giảng
Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và bụng
1. Vỏ cơ thể
cyanocristalin: màu xanh
zooerythrin: màu đỏ
Chức năng |
Tên các thành phần phụ | Phần đầu - Ngực | phần bụng |
Định hướng phát hiện mồi |
|||
Giữ và xử lí mồi | |||
bắt mồi và bò |
|||
bơi , giữ thăng bằng và ôm trứng | |||
Lái và giúp tôm bơi giật lùi | |||
1,định hướng phát hiện mồi:
+tên phần phụ:mắt kép,2 đôi râu
+vị trí phần phụ :phần đầu-ngực
2,giữ và xử lí mồi:
+tên phần phụ:các chân hàm
+vị tŕi phần phụ:phần đầu-ngực
3,bắt mồi và bò:
+tên phần phụcác chân ngực
+vị trí phần phụ:phần đầu - ngực
4,bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng:
+tên các phần phụ:các chân bụng
+vị trí phần phụ:phần bụng
5,lái và giúp tôm bơi giật lùi:
+tên các phần phụ:tấm lái
+vị trí phần phụ:phần bụng
stt | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí:Phần đầu-ngực | Vị trí:Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | |||
2 | Giữ và xử lí mồi | |||
3 | Bắt mồi và bò | |||
4 | Bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng | |||
5 | Lái và giúp tôm nhảy |
Câu 31: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi.
D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 32: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 33: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 34: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 36: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….
A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt
Câu 37: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. đỉnh của tấm lái.
C. gốc của đôi râu thứ hai.
D. gốc của đôi càng.
Câu 38: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Giữ và xử lý mồi.
C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
Câu 39: Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. kitin.B. xenlulôzơ.C. keratin.D. collagen.
Câu 40: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?
A. Chân bụng.B. Chân hàm.C. Chân ngực.D. Râu.
Câu 31: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi.
D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 32: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 33: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 34: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 36: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….
A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt
Câu 37: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. đỉnh của tấm lái.
C. gốc của đôi râu thứ hai.
D. gốc của đôi càng.
Câu 38: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Giữ và xử lý mồi.
C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
Câu 39: Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. kitin.B. xenlulôzơ.C. keratin.D. collagen.
Câu 40: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?
A. Chân bụng.B. Chân hàm.C. Chân ngực.D. Râu.
Câu 31: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi.
D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 32: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 33: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 34: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 36: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….
A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt
Câu 37: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. đỉnh của tấm lái.
C. gốc của đôi râu thứ hai.
D. gốc của đôi càng.
Câu 38: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Giữ và xử lý mồi.
C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
Câu 39: Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. kitin.B. xenlulôzơ.C. keratin.D. collagen.
Câu 40: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?
A. Chân bụng.B. Chân hàm.C. Chân ngực.D. Râu.
31.B
32.B
33.D
34.C
35.A
36.B37.C
38.B
39.A
40.C
Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi tự vệ ?
A. Bốn đôi chân bò dài.
B. Núm tuyến tơ.
C. Đôi kìm có tuyến độc.
D. Đôi chân xúc giác.
Đáp án C
Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận có chức năng bắt mồi tự vệ là đôi kìm có tuyến độc
Bộ phận giữ và xử lí mồi của tôm là gì?
Nêu các thành phần của máy tính để thực hiện các hoạt động xử lí thông tin?Chức năng của từng thành phần và một số thiết bị tiêu biểu cho từng thành phần đó?
.Khi gặp nguy hiểm hoặc bắt mồi nhện sẽ tiết nọc độc từ bộ phận nào của cơ thể?
A. Đôi kìm.
B. Đôi chân ngực.
C. Phần bụng.
D. Núm tuyến tơ.
Cơ thê của nhện được chia thành:
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.
D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.
Trai sông có kiểu dinh dưỡng nào ?
A. Thụ động
B. Kí sinh
C. Chủ động.
D. A. Tự dưỡng
Loài thân mềm nào sau đây có thể làm sạch môi trường nước?
A. Bạch tuộc.
B. Trai sông.
C. Ốc sên
D. Ốc anh vũ
.Thức ăn của trai là gì ?
A.Vụn thực vật và mùn đất.
B.Vụn hữu cơ và động vật nguyên sinh
C.Lá và thân non.
D. Xác chết của động vật khác.
.Muốn tính độ tuổi của trai sông người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây?
A. Vòng tăng trưởng vỏ
B. Lớp xà cừ
C. Đầu vỏ và đuôi vỏ
D. Bản lề và cơ khép vỏ
.Khi gặp nguy hiểm hoặc bắt mồi nhện sẽ tiết nọc độc từ bộ phận nào của cơ thể?
A. Đôi kìm.
B. Đôi chân ngực.
C. Phần bụng.
D. Núm tuyến tơ.
Cơ thê của nhện được chia thành:
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.
D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.
Trai sông có kiểu dinh dưỡng nào ?
A. Thụ động
B. Kí sinh
C. Chủ động.
D. A. Tự dưỡng
Loài thân mềm nào sau đây có thể làm sạch môi trường nước?
A. Bạch tuộc.
B. Trai sông.
C. Ốc sên
D. Ốc anh vũ
.Thức ăn của trai là gì ?
A.Vụn thực vật và mùn đất.
B.Vụn hữu cơ và động vật nguyên sinh
C.Lá và thân non.
D. Xác chết của động vật khác.
.Muốn tính độ tuổi của trai sông người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây?
A. Vòng tăng trưởng vỏ
B. Lớp xà cừ
C. Đầu vỏ và đuôi vỏ
D. Bản lề và cơ khép vỏ
Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?