1.Công thức hoá học của axit là gốc sunfua A-H2s B-H2SO3 C-H2SO4 D-H2S2 2.trong hợp chất FeS2 thì hoá trị Của Fe là bao nhiêu? A-ll B-ll và lll C-hoá trị khác D-lll
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:Li(l) và O ; Fe(lll) và CO3(ll) ; Al(lll) và O
Gọi CTHH của chất là LixOy (x, y nguyên dương)
Theo quy tắc hóa trị, ta có: x.I = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
Vì x, y nguyên dương nên \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH của chất là Li2O và có phân tử khối: 7.2 + 16 = 30 (đvC)
Gọi CTHH của chất là Fea(CO3)b (a,b nguyên dương)
Theo quy tắc hóa trị, ta có: a.III = b.II
Chuyển thành tỉ lệ: \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
Vì a, b nguyên dương nên \(\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=3\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH của chất là Fe2(CO3)3 và có phân tử khối: 56.2 + (12 + 16.3).3 = 292 (đvC)
Gọi CTHH của chất là AluOv (u, v nguyên dương)
Theo quy tắc hóa trị, ta có: u.III = v.II
Chuyển thành tỉ lệ: \(\dfrac{u}{v}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
Vì u, v nguyên dương nên \(\left\{{}\begin{matrix}u=2\\v=3\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH của chất là Al2O3 có phân tử khối: 27.2 + 16.3 = 102 (đvC)
Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3
Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng
Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)
C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC
Xác định hoá trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)
b. H2S (II); SO2 (IV); SO3 (VI)
c. SO3 (II)
d. PO4 (III)
a.
Lần lượt là: Fe(III), Fe(II), Fe(II, III)
b.
Lần lượt là: S(II), S(IV), S(VI)
c.
Lần lượt là: SO3(II)
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3, FeO, Fe3O4,.
b) Hoá trị của S trong H2S; SO2, SO3
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
d) Hoá trị nhóm nguyên tử (PO4) trong Ca3 (PO4)2.
a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)
b. H2S (II); SO2 (IV); SO3 (VI)
c. SO3 (II)
d. PO4 (III)
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O ; N (lll) với H ; Fe(ll) và gốc SO4(ll); Fe(lll) và gốc SO4(ll); Al(lll) và gốc PO4(lll)
CaO 56g
NH3 26g
FeSO4 152g
Fe2(SO4)3 400g
AlPO4 122g
\(CTHH:CaO\)
\(PTK=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)
\(CTHH:NH_3\)
\(PTK=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
\(CTHH:FeSO_4\)
\(PTK=1.56+1.32+4.16=152\left(đvC\right)\)
\(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(PTK=2.56+\left(1.32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)
\(CTHH:AlPO_4\)
\(PTK=1.27+1.31+4.16=122\left(đvC\right)\)
Ca(ll) và O
\(\xrightarrow[]{}CaO\)
\(\xrightarrow[]{}M=40+16=56\)
N (lll) với H
\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
\(\xrightarrow[]{}M=14+1.3=17\)
Fe(ll) và gốc SO4(ll)
\(\xrightarrow[]{}FeSO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=56+32+16.4=152\)
Fe(lll) và gốc SO4(ll)
\(\xrightarrow[]{}Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(\xrightarrow[]{}M=56.2+32.3+16.12=400\)
Al(lll) và gốc PO4(lll)
\(\xrightarrow[]{}AlPO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=27+31+16.4=122\)
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O , N (lll) với H , Fe (ll) và gốc SO4(ll) , Fe(lll) và gốc SO4(ll) , Al(lll) và gốc PO4(lll)
Câu A : lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi cu có hóa trị ll và nhóm (no3) có hóa trị l Câu B: lập cthh có hợp chất tạo bởi BA có hóa trị ll và nhóm ( po4) có hóa trị lll
\(a,CTTQ:Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\Rightarrow II\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\\ b,CTTQ:Ba_x^{II}\left(PO_4\right)_y^{III}\Rightarrow x\cdot II=y\cdot III\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
Xác định hoá trị của Fe trong hợp chất FeO3 . Biết Ở hoá trị là ll (biết H=1; O=16)
a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)
b. H2S (II); SO2 (IV); SO3 (VI)
c. SO3 (II)
d. PO4 (III)
Một loại oleum có công thức hoá học là H 2 S 2 O 7 ( H 2 SO 4 . SO 3 ). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là
A. +2 B. +4.
C. +6. D.+8.