cân bằng phương trình hóa học ạ....mn giúp mình ví :))
Điền hệ số thích hợp
K3PO4 + MgCl -> KCl + Mg3(PO4)2
FexOy + H2 -> Fe + H2O
CxHy + O2 -> CO2 + H2O
Al + HCl -> AlCl3 + H2
Câu 7.
1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) H2 + O2 -> H2O
b) Mg + HCl -> MgCl2 + H2
c) BaO + H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + H2O
d) C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
ân bằng các phương trình hóa học sau:
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1. Fe + O2 ----> Fe3 O4
2. Al + Cl2 ----> AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + Na Cl
4. Na + O2 --->Na2O
5. CH4 + O2 ---> CO2 +H2O
6. H2 +O2 ---> H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O
1. 3Fe +2 O2 ----> Fe3 O4
2.2Al + 3Cl2 ----> 2AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + NaCl *Sai đề*
4. 4Na + O2 --->2Na2O
5. CH4 + 2O2 ---> CO2 +2H2O
6. 2H2 +O2 ---> 2H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O *Sai đề*
cân bàng phương trình HH:
a,SO2+O2--->SO3
b,Al+HCl---->KOH=H2
c,Ca+H3 PO4--->H2+Ca3 (PO4)2. (PO4 là nhóm nha các bn)
d,C6H6+O2---> CO2+H2O
e,C2H6O+O2--->CO2+H2O
f,CxHyOz+O2--->CO2+H2O
giải thích tại sao lại cân bằng như thế giúp mình vs. Mình cần gấp giúp mình vs....
a,2SO2+O2--->2SO3
b,Al+HCl---->KOH+H2 ( cái này bạn vt sai r)
2Al+6HCl=> 2AlCl3+3H2
c,3Ca+2H3 PO4--->3H2+Ca3 (PO4)2
d,2C6H6+9O2---> 6CO2+6H2O
e,C2H6O+3O2--->2CO2+3H2O
f, CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2 ---> xCO2+ y/2 H2O
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Cân bằng các phương trình hóa học sau: 1) Na + O2 à Na2O 2) P + O2 à P2O5 3) Fe + O2 à Fe3O4 4) H2 + O2 à H2O 5) N2 + H2 à NH3 6) P2O5 + H2O à H3PO4 7) N2O5 + H2O à HNO3 8) Al + HCl à AlCl3 + H2 9) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2 10) ?Cu + ? à 2CuO 11) CaO + ?HNO3 à Ca(NO3)2 à + ? 12) Al(OH)3+ ?HNO3 à ? + H2O 13) Zn + ?HCl à ? + H2 Giúp mình với mọi người ơi!!
\(1,4Na+O_2\rightarrow^{t^o}2Na_2O\\ 2,4P+5O_2\rightarrow^{t^o}2P_2O_5\\ 3,3Fe+2O_2\rightarrow^{t^o}Fe_3O_4\\ 4,2H_2+O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O\\ 5,N_2+H_2⇌^{\left(t^o,xt,p\right)}NH_3\\ 6,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 7,N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ 8,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ 9,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 10,2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\\ 11,CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ 12,Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\\ 13,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
1.Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cho biết loại phản ứng ?
a) H2 + O2 ------> H2O
b) KClO3 -------> KCl + O2
c) H2 + Fe3O4 -------> Fe + H2O
d) Al + HCl → AlCl3 + H2
2.Điền chất còn thiếu vào dấu ? ; Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết loại phản ứng ?
a) Fe + O2 ------> Fe3O4
b) KClO3 ------> KCl + ?
c) H2 + Fe2O3 ------> ? + H2O
d) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + ?
3.Cho 26 gam kẽm Zn vào dung dịch axit HCl tạo thành kẽm clorua(ZnCl2) và khí Hiđrô.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc
c) Tính khối lượng axit đã tham phản ứng
ai giúp mik với ạ mai mik nộp
1)
a) \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
b) \(2KClO_3\xrightarrow[]{MnO_2,t^o}2KCl+3O_2\)
c) \(4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\)
d) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
2)
a) \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
b) \(2KClO_3\xrightarrow[]{MnO_2,t^o}2KCl+3O_2\)
c) \(3H_2+Fe_2O_3\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
d) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3)
a) \(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
0,4-->0,8---------------->0,4
b) \(V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c) \(m_{HCl}=0,8.36,5=29,2\left(g\right)\)
Bài tập 2: Điền các hệ số thích hợp để lập phương trình hoá học của sơ đồ phản ứng sau 1. H2 + O2 H2O 2. Al + O2 Al2O¬3 3. Fe + HCl FeCl2 + H2 4. Fe2O3 + H2 Fe + H2O Bài 3: cho phản ứng hóa học sau: N2 +H2 NH3 a) Hoàn thành PTHH b)Nêu tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của từng cặp chất trong PTHH. c) Nếu có 6 phân tử N2 tham gia phản ứng thì có bao nhiêu phân tử NH3 tạo thành ?
B2:
\(1.2H_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2H_2O\)
\(2.4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)
\(3.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(4.Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
B3:
a) \(N_2+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0,xt}}}2NH_3\)
b) Tỉ lệ số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 = 1 : 3 : 2
c) Nếu có 6 phân tử N2 tham gia phản ứng thì có \(6\cdot\dfrac{2}{3}=4\) phân tử NH3 tạo thành
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)