1. 3Fe +2 O2 ----> Fe3 O4
2.2Al + 3Cl2 ----> 2AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + NaCl *Sai đề*
4. 4Na + O2 --->2Na2O
5. CH4 + 2O2 ---> CO2 +2H2O
6. 2H2 +O2 ---> 2H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O *Sai đề*
1. 3Fe +2 O2 ----> Fe3 O4
2.2Al + 3Cl2 ----> 2AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + NaCl *Sai đề*
4. 4Na + O2 --->2Na2O
5. CH4 + 2O2 ---> CO2 +2H2O
6. 2H2 +O2 ---> 2H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O *Sai đề*
cân bằng các chất sau
1) H2O2-->H2O+O2
2)H2O2+KI-->KIO3+H2O
3)CH4-->C2H2+H2
4)CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
5)C6H6+O2-->CO2+H2O
6)Ba(OH)2+H3 PO4-->Ba3(PO)4+H2O
7)AL2O3+NAOH-->NaAlO2+H2O
8)AL+NAOH+H2O-->Na ALO2+H2
9)H2SO4+AL(OH)3-->AL2(SO4)3+H20
10)C2H5OH+O2-->CO2+H2O
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
1. a) Na + O2 -Na2O
b) Al +HCl -AlCl3 +H2
c)Fe(OH)3 - Fe2O3 +H2O
d) AgNO3 +BaCl2 - Ba(NO3) 2 +AgCl
2. a) Mg +HCl -MgCl2 +H2
b) Ca +O2 -CaO
c) C2H4 +O2 -CO2 +H2O
d) Al(OH)3 + H2SO44 -Al2(SO4)3 + H2O
1, Al+O2➝Al2O32,K+O2➞K2O3,Al(OH)3➞Al2O3+H2O4,Al2O3+HCl➜AlCl3+H2O5,Al+HCl➜AlCl3+H2↑6,FeO+HCl➜FeCl2+H2O7,Fe2O3+H2SO4➜Fe2(SO4)3+H2O8,NaOH+H2SO4➜Na2SO4+H2O9,Ca(OH)2+FeCl3->CaCl2+Fe(OH)310,BaCl2+H2SO4->BaSO4↓+HCl
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Lập phương trình hóa học
1) CH4 + O2 - -> CO2 + H2O
2) C2H4 + O2 - -> CO3 + H20
3) C2H2 + Ò - -> CO2 + H2O
4) C6H6 + O2 - -> CO2 + H2O
5) C2H6 + O2 - -> O2 - -> CO2 + H20
6) NaOH + FeCl3 - -> Fe (OH)3 + NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSo4 NaOH8
8) Fe2O3 + H2SO4 - -> Fe(SO4)3 + H2O
9) Na2O + P2O5 - -> Na3PO4
10) SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + KOH - -> KNO3
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2