Những câu hỏi liên quan
Nhok thám tử
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Vũ
17 tháng 2 2018 lúc 21:09

light

weak

thin

Bình luận (0)
cute's baby's
17 tháng 2 2018 lúc 21:11

heavy -  light

strong - weak

fat -  slow

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Vũ
17 tháng 2 2018 lúc 21:12

fat: mập

slow: chậm

=> sai

Bình luận (0)
kuroko trần
Xem chi tiết
Nhok Kami Lập Dị
3 tháng 9 2018 lúc 10:27

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại 

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc 

+ Hời hợt.

Bình luận (0)
I don
3 tháng 9 2018 lúc 10:29

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#

Bình luận (0)
Kill Myself
3 tháng 9 2018 lúc 10:31

5 từ trái nghĩa với siêng năng là : lười biếng , lười nhác , chây lười , biếng nhác , ngại khó .

3 từ trái nghĩa với kiên trì là : bỏ cuộc ,.....

XIn lỗi bn . 2 từ trái nghĩa với kiên trì mk ko tìm được 

# MissyGirl #

Bình luận (0)
Dark_Hole
Xem chi tiết
ĐINH THỊ HOÀNG ANH
16 tháng 2 2022 lúc 18:38

obstructed

Bình luận (0)
Lê Phạm Phương Trang
16 tháng 2 2022 lúc 18:43

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

Bình luận (1)
MiRi
Xem chi tiết
Buddy
12 tháng 1 2022 lúc 20:00

bội bạc

Bình luận (0)
Fawn
Xem chi tiết
Adorable Angel
17 tháng 12 2016 lúc 14:25

1. old young

2. fast slow

3. heavy light

4. expensive cheap

5. thick thin

6. tall short

7. fat slim

8. big small

Bình luận (0)
Vu Ngoc Huyen
17 tháng 12 2016 lúc 14:27

1.old

2.fast

3.light

4.expensive

5.thin

6.long

7.fat

8.big

Bình luận (0)
Mai Phương
17 tháng 12 2016 lúc 15:13

Điền từ trái nghĩa với các từ sau:

1. old \(\Leftrightarrow\) young

2. fast \(\Leftrightarrow\) slow

3. heavy \(\Leftrightarrow\) light

4. expensive \(\Leftrightarrow\) cheap

5. thick \(\Leftrightarrow\) thin

6.tall \(\Leftrightarrow\) short

7. fat \(\Leftrightarrow\) slim

 

8. big \(\Leftrightarrow\) small

Bình luận (0)
sữa cute
Xem chi tiết
弃佛入魔
30 tháng 8 2021 lúc 15:44

41B

42D

43C

44D

Bình luận (0)
Nơi Này Có Em
Xem chi tiết
Eun Ki Song
2 tháng 11 2016 lúc 20:49

1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Ví dụ: cao - thấp, phải - trái, ngày - đêm...

2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật

Lên sự việc, hoạt động, trạng thái... đối lập nhau.

Bình luận (0)
Vân Hồng
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

Bình luận (0)
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

Bình luận (0)
alibaba taianh2k7
Xem chi tiết
alibaba taianh2k7
4 tháng 7 2018 lúc 14:12

xl mấy bạn mk gửi nhầm câu

Bình luận (0)
Kill Myself
8 tháng 10 2018 lúc 19:26

- Na chín 

- Cơm sống .

- Suy nghĩ qua loa .

Mik ko bik tiếp theo

Hok tốt 

# MissyGirl #

Bình luận (0)
Dương NGỌc Mai
14 tháng 7 2020 lúc 8:44

Na chín-Na non

Cơm chính- cơm sống

suy nghĩ chín chắn- suy nghĩ nông cạn

 ngượng chín cả mặt- ngượng tái cả mặt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa