Một chất điểm chuyển động dọc trục Ox có phương trinh x=t2 - 8t (m), t(s)
A) Xác định x0, v0 ,a , tính chất của chuyển động
B)Xác định vị trí chất điểm đổi chiều chuyển động? Quãng đường đi được lúc t=0 => đổi chiều chuyển động
Cho phương trình chuyển động của một chất điểm: x = 18 – 6t (km; h) a) Xác định x0, v. Vật chuyển động theo chiều dương hay ngược chiều dương ?
b) Xác định vị trí của chất điểm lúc t = 4h ?
c) Tính quãng đường của chất điểm đi được sau 2h
Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục tọa độ OX có phương trình chuyển động dạng : x = 40 + 50t , với x tính bằng ( m ) , t tính bằng ( s ) .
a/ Xác định tính chất chuyển động ( chiều ? vị trí ban đầu ? và vận tốc đầu ? )
b/ Định tọa độ chất điểm lúc t = 10s .
c/ Định quãng đường trong khoảng thời gian từ t1 = 10s đến t2 = 30s
Câu 7. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có phương trình chuyển động dạng: x = 40 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây).
a. Xác định dạng chuyển động của chất điểm, chiều, vị trí ban đầu và vận tốc của chất điểm.
b. Định tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 10 s.
c. Tính quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 10s đến t2 = 30s
a, Phương trình chuyển động của chất điểm
\(x=40+5t\left(m,s\right)\Rightarrow x_0=40\left(m\right);v=5\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
vậy chất điểm có dạng chuyển động thẳng đều có chiều của chuyển động trùng với chiều dương của trục Ox với vị trí ban đầu cách O 40m và có vận tốc 5 (m/s)
b, Tọa độ của chất điểm lúc t=10s
\(x=40+5\cdot10=90\left(m\right)\)
c,Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ t1=10s đến t2=30s
\(s=5\cdot\left(30-10\right)=100\left(m\right)\)
<sai chỗ nào chỉ ra hoặc ko hiểu thì bình luận nghen! chúc bạn học tốt>
Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục tọa độ Oxy có phương trình chuyển động dạng x = -10 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây) a) xác định tính chất chuyển động chiều ,vị trí ban đầu, vận tốc chuyển động b) Xác định tọa độ chất điểm lúc t =20s c) Tìm quãng đường trong khoảng thời gian từ T1 = 20 giây đến t2 = 40 giây
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = + 4t (x đo ng m, t đo ng giây). a. Xác định vị trí an đ u, tốc độ của chất điểm. b. Xác định vị trí của chất điểm tại các thời điểm 1s, 1 phút, 1 giờ. c. Xác định thời điểm của chất điểm tại các vị trí: x3 = 18 m, x4 = 50 m. d. Xác định qu ng đường chất điểm đi đư c t thời điểm 3s đến 9s
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng:
x = -30t + 0,05t2 + 1000 (x đo bằng mét, t đo bằng giây).
a) Xác định vị trí ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của vật?
b) Nhận xét chiều chuyển động, tính chất chuyển động của vật?
c) Viết phương trình vận tốc, công thức quãng đường đi.
d) Xác định vận tốc, tọa độ, quãng đường vật đi tại các thời điểm t1 =10 s; t2 = 2 phút.
e) Xác định thời điểm khi vật ở vị trí x1 = 800 m, x2= 0,1 km.
f) Xác định thời điểm biết vận tốc của vật là v1 = 20 m/s ,v2 = 54 km/h?
Bài 3. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng:
x = -30t + 0,05t2 + 1000 (x đo bằng mét, t đo bằng giây).
a) Xác định vị trí ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của vật?
b) Nhận xét chiều chuyển động, tính chất chuyển động của vật?
c) Viết phương trình vận tốc, công thức quãng đường đi.
d) Xác định vận tốc, tọa độ, quãng đường vật đi tại các thời điểm t1 =10 s; t2 = 2 phút.
e) Xác định thời điểm khi vật ở vị trí x1 = 800 m, x2= 0,1 km.
f) Xác định thời điểm biết vận tốc của vật là v1 = 20 m/s ,v2 = 54 km/h?
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình chuyển động là:
x 35 5t (m) .
a. Xác định vị trí ban đầu, vận tốc chuyển động, hệ qui chiếu đã chọn.
b. Xác định tọa độ của vật , quãng đường vật đi được sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
c. Tìm quãng đường vật đi được khi vật có tọa độ -65m.
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox theo phương trình: d= 5t + t2 (d đo bằng m; t đo bằng s). a. Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm. Xác định tính chất chuyển động của chất điểm. b. Toạ độ, vận tốc của chất điểm tại thời điểm 2s. c. Xác định tọa độ của vật khi chất điểm có vận tốc 15 m/s d. Xác định quãng đường vật đi sau 5s và trong giây thứ 5 e. Xác định thời điểm vật có tọa độ 36m 19 Hãy xác định
Phương trình: \(d=5t+t^2=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
a) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_0=5m/s\\a=2m/s^2\end{matrix}\right.\)
b)Tại \(t=2s:\)
Vận tốc vật: \(v=v_0+at=5+2\cdot2=9m/s\)
Tọa độ vật: \(x=5\cdot2+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot2^2=14m\)
c)Khi vận tốc \(v'=15m/s\):
\(t=\dfrac{v'-v_0}{a}=\dfrac{15-5}{2}=5s\)
Tọa độ vật: \(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot5^2=50m\)
d)Quãng đường vật đi trong 5s là:
\(S_5=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot5^2=50m\)
Quãng đường vật đi trong 4s là:
\(S_4=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot4+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot4^2=36m\)
Quãng đường vật đi trong giây thứ 5 là:
\(\Delta S=S_5-S_4=50-36=14m\)
e)Thời điểm vật có tọa độ 36m là:
\(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5t+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot t^2=36\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=9\\t=-4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)