Nêu ý nghĩa CTHH các hợp chất sau:
a) Sắt ( III ) và O
b) Mg ( II ) nhóm SO3 ( ? )
c) Kali sunfat với 2K, 1S, 4O
d) Al ( ? ) nhóm OH (? )
Bây giờ em cần rất gấp trong vòng 1 tiếng nữa em sẽ đi học rồi mong các anh chị giúp em sớm với ạ. Cảm ơn nhiều
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất tạo bởi
a, Ba với O
b, Al và O
c, P (V) và O
d, H và nhóm nitrat (NO3)
e, Fe (III) và nhóm sunfat (=SO4)
f, Na và nhóm photphat (≡PO4)
g, Mg và nhóm hidroxit (-OH)
h, K và nhóm cacbonat (=CO3)
a) BaO: 153 đvC
b) Al2O3: 102 đvC
c) P2O5: 142 đvC
d) HNO3: 63 đvC
e) Fe2(SO4)3: 400 đvC
f) Na3PO4: 164 đvC
g) Mg(OH)2: 58 đvC
h) K2CO3: 138 đvC
a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)
b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)
c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)
d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)
f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)
e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)
g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)
h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)
Câu 1: Lập Công thức hoá học của các hợp chất sau
a) Mg (II) và O
b) H và nhóm PO4 (III)
c) Fe (II) và nhóm OH (I)
d) Al (III) và Cl (I)
\(a,MgO\)
\(b,H_3\left(PO_4\right)\)
\(c,Fe\left(OH\right)_2\)
\(AlCl_3\)
a) Al(III) và OH(I) b) Mg(II) và NO3(I)
1 Lập CTHH của các hợp chất trên
2 Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên
{Giup e voi , mai em thi rồi }
Câu 1.
a)Gọi CTHH là \(Al_x\left(OH\right)_y\)
Al lll
OH I
\(\Rightarrow x\cdot3=y\cdot1\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\)
Vậy CTHH là \(Al\left(OH\right)_3\).
b)Gọi CTHH là \(Mg_x\left(NO_3\right)_y\)
Mg ll
NO3 I
\(\Rightarrow x\cdot2=y\cdot1\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
Vậy CTHH là \(Mg\left(NO_3\right)_2\)
Câu 2.
a)\(Al\left(OH\right)_3\) đc tạo nên từ 1 nguyên tử Al và 3 nhóm OH.
b)\(Mg\left(NO_3\right)_2\) đc tạo nên từ 1 nguyên tử Mg và 2 nhóm NO3
1. \(\left\{{}\begin{matrix}Al\left(OH\right)_3\\Mg\left(NO_3\right)_2\end{matrix}\right.\)
2. Ý nghĩa:
Al(OH)3: hợp chất được cấu tạo bởi 3 nguyên tố hóa học Al, O, H. Có 1 nguyên tử Al, 1 nguyên tử O và 1 nguyên tử H. PTK: 78đvC
Mg(NO3)2: hợp chất được cấu tạo bởi 3 nguyên tố hóa học Mg, N, O. Có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O. PTK: 172đvC
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:
a, Al và O
b, Fe (III) và Cl
c, C (IV) và S (II)
d, Cu (II) và nhóm NO3
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên.
a. CT chung: \(Al_x^{III}O_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2O_3\)
*Ý nghĩa: HC đc tạo bởi nguyên tố Al và O, trong 1 phân tử HC có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O, \(PTK_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(đvC\right)\)
Mấy câu khác bạn nêu ý nghĩa tương tự thôi
b. CT chung: \(Fe_x^{III}Cl_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow FeCl_3\)
c. CT chung: \(C_x^{IV}S_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CS_2\)
d. CT chung: \(Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cy\left(NO_3\right)_2\)
Lập CTHH của các hợp chất
a, sắt ( III) và Cl(I) b, Nhôm và nhóm NO3(I)
c, Na và nhóm PO4(III) Nêu ý nghĩa của các CTHH lập đc
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
b. Sắt( III) và O
c. Nhôm và nhóm OH
d) Fe (III ) và Cl ( I );
e) Al và nhóm (CO3)
f) Ca và nhóm (SO4);
g) N ( IV ) và O ;
Gấp giúp em ạ em cảm ơn
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
\(\xrightarrow[]{}SiO_2\)
b. Sắt( III) và O
\(\xrightarrow[]{}Fe_2O_3\)
c. Nhôm và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
d) Fe (III ) và Cl ( I );
\(\xrightarrow[]{}FeCl_3\)
e) Al và nhóm (CO3)
\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_3\right)_3\)
f) Ca và nhóm (SO4);
\(\xrightarrow[]{}CaSO_4\)
g) N ( IV ) và O ;
\(\xrightarrow[]{}NO_2\)
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
a/ CTHH: Na2O
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O
+ trong phân tử có 2Na, 1O
+ \(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)
b/ CTHH: Mg(NO3)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O
+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O
+ \(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)
c/ CTHH: Al(OH)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H
+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H
+ \(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)
d/ CTHH: CaSO4
+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O
+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O
+ \(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
Lập CTHH của các hợp chất trên?
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)
\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)
\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)
Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:
- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...
- Trong 1 phân tử hợp chất có ...
- \(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)
Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Nhôm và oxi; Na và nhóm (NO\(_3\))
b. Sắt (III) và nhóm SO\(_4\); Canxi và nhóm PO\(_4\)
c. Photpho và oxi: Nhôm và nhóm (NO\(_3\))
d. Sắt(II) và nhóm SO\(_4\); Canxi và nhóm PO\(_4\)
a)Al2O3;NaNO3.
b)Fe2(SO4)3;Ca3(PO4)2.
c)P2O5;Al(NO3)3.
d)FeSO4;Ca3(PO4)2.
("Canxi và nhóm PO4" được ghi lại 2 lần ở câu b và d?)